Bữa nhỏ em mua chai dầu tẩy trang này, rồi xách về bảo mình xem thành phẩn coi có tốt không. Mình thấy buồn cười thật, muốn biết tốt hay không thì phải xem review dầu tẩy trang Cure trước rồi hãy mua. Chứa mua về rồi, lỡ phát hiện có chất nào không ổn thì bỏ hơn 500k hay sao. Nói vậy nhưng mình vẫn lóc có ngồi phân tích từng chất cho nó. Nay mình sẽ làm 1 bảng tổng kết những gì mình xem được ở em Cure Extra Oil Cleasing này để cả nhà cùng tham khảo nhé!
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA |
Ethylhexyl Palmitate | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Cố định mùi hương | có thể gây kích ứng nhẹ ở mắt ở nồng độ cao 40 – 50% | |
Cetyl Ethylhexanoate | – Dưỡng ẩm – Làm mềm | ||
PEG-20 Glyceryl Triisostearate | Nhũ hóa | ||
Polysorbate 85 | – Hòa tan dung môi – Hình thành nhũ tương | ||
Solvess-30 Tetraoleate | – Làm sạch – Nhũ hóa – Làm dày công thức | ||
Isononyl Isononanoate | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | ||
Propylene Glycol Isostearate | – Làm mềm – Nhũ hóa | ||
Protease | – Làm sạch – tăng khả năng thẩm thấu | ||
Olive Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | |
Squalane | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | |
Jojoba Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da | Tốt cho da khô | |
Shea Butter | – Dưỡng ẩm – Làm diu da – Tái tạo da | Tốt cho da khô, kích ứng | |
Honey | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô | |
Hyaluronic Acid Na | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, lão hóa | |
Mukuroji Extract | – Hoạt động bề mặt – Diệt khuẩn | ||
Ceramide NG | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da | |
Quillaia Bark Extract | – Tạo bọt – Hương liệu | ||
Licorice Root Extract | – Kháng viêm – Làm dịu kích ứng | ||
Wild Thyme Extract | – Kháng khuẩn – Hương liệu | ||
Peach Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | ||
Phyllostahula Extract | – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | ||
Neubara Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết – Chống oxy hóa | ||
Superoxide Dismutase | – Tái tạo da – Chống oxy hóa | ||
Saxi Noil Atelocollagen | Chống lão hóa | ||
Bergamot Fruit Oil | Hương liệu | dễ gây kích ứng với da nhạy cảm | |
Lavender Oil | – Kháng khuẩn – Hương liệu | dễ gây kích ứng với da nhạy cảm | |
Pinus Densiflora Leaf Oil | – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, lão hóa | |
Pear Leaf Oil | N/A | ||
Atlas Cedar Bark Oil | Hương liệu | ||
Water | Dung môi | ||
Isopentyl Diol | Dưỡng ẩm | ||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | |
Propylene Glycol (PG) | – Dưỡng ẩm – Dung môi | Độc tính với cơ quan sinh sản trung bình; kích ứng với da, mắt, phổi cao | |
BHT | Chống oxy hóa | ||
Na Chloride | – Kết dính – Làm đặc – Bảo quản | ||
PPG-4 Ceteth-20 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | ||
Butylene Glycol | – Dung môi – Dưỡng ẩm | có thể gây kích ứng mắt & da nhạy cảm nếu nồng độ quá 0,5% | |
Dipropylene Glycol (DPG) | Dung môi | có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt |
Tham khảo: https://en.wikipedia.org/ https://incidecoder.com/ https://www.ewg.org/…
Kết luận:
Khi review dầu tẩy trang Cure Extra Oil này, mình không biết nên liệt em ấy vào hàng tốt hay không tốt nữa. Về mặt tốt, ẻm chứa khá nhiều thành phần dưỡng ẩm, chống oxy hóa sáng giá như: Olive Fruit Oil, Squalane, Jojoba Seed Oil, Honey, Hyaluronic Acid Na, Ceramide NG, Pinus Densiflora Leaf Oil, Glycerin…Phải nói đây là một trong số ít những sản phẩm tẩy trang mình thấy có nhiều thành phần dưỡng da đến vậy.
Tuy nhiên, ẻm cũng có mặt khiến mình rất lăn tăn nếu sử dụng. Thứ nhất, ẻm chứa 2 loại hương liệu rất dễ gây kích ứng cho da là Bergamot Fruit Oil & Lavender Oil. Hai chất này nhìn cứ tưởng tinh dầu tự nhiên lành tính. Nhưng thực tế nó có chứa mùi hương rất dễ bay hơi & oxy hóa trong không khí, khiến da mẩn cảm hơn.
Thứ hai, ẻm có chứa Propylene Glycol – đây là một chất có khả năng thấm qua da, có thể làm ảnh hưởng đến cơ quan sinh sản, da, mắt & phổi (theo công bố của EWG – Tổ chức hoạt động vì Môi trường Thế giới).
Tóm lại, mình khuyên bạn nào da nhạy cảm, hoặc đang trong quá trình điều trị gì đó thì không nên thử dầu tẩy trang Cure Extra Oil Cleansing này nhé.