THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | Dung môi | ![]() | ||
Pentaerythrityl Tetraisostearate | – Làm đặc texture – Làm mềm da – Kháng nước | ![]() | ||
Titanium Dioxide (CI 77891) | Tăng sắc tố trắng | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ![]() | |
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | ![]() | ||
Isostearyl Alcohol | – Nhũ hóa – Làm dày | ![]() | ||
Sorbitan Sesquioleate | Nhũ hóa | ![]() | ||
Polysorbate 20 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Tạo mùi thơm | Sự xuất hiện của Ethylene Oxide trong thành phần này gây ra mối lo ngại về việc nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình ethoxyl hóa | ![]() | |
Polyacrylate Cross Polymer-6 | – Tạo gel – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Butylene Glycol Cocoate | – Ổn định nhũ tương – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Glycerin | Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ![]() | |
Iron Oxides (CI 77492) | Tạo màu | ![]() | ||
Fragrance | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ![]() | |
Sodium Myristoyl Glutamate | – Dưỡng da – Nhũ hóa | ![]() | ||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel | ![]() | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | ![]() | ||
Iron Oxides (CI 77491) | Tạo màu | ![]() | ||
Synthetic Fluorphlogopite | – Tăng độ dày – Tạo hiệu ứng sắc tố | ![]() | ||
Ethylcellulose | – Kết dính – Tạo màng – Tạo mùi thơm – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Tetrasodium EDTA | – Bảo quản – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | ![]() | ||
Iron Oxides (CI 77499) | Tạo màu | ![]() | ||
Limonene | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ![]() | |
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | ![]() | ||
Linalool | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ![]() | |
Citronellol | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ![]() | |
Butylphenyl Methylpropional | Tạo mùi thơm | Butylphenyl Methylpropional đã bị hạn chế sử dụng trong nước hoa do có khả năng gây mẫn cảm da theo tiêu chuẩn của IFRA (Tiêu chuẩn Hiệp hội Nước hoa Quốc tế). Tương tự, trong các loại mỹ phẩm bôi ngoài da, Butylphenyl Methylpropional cũng có thể gây kích ứng. | ![]() | |
Hexyl Cinnamal | Tạo mùi thơm | Hexyl Cinnamal là một trong 26 chất gây dị ứng hương thơm mà luật mỹ phẩm của EU đã quy định. Nó cũng có thể gây kích ứng khi được sử dụng trong các loại mỹ phẩm bôi ngoài da. | ![]() | |
Hydroxyisohexyl 3-Cyclohexene Carboxaldehyde | Tạo mùi thơm | ![]() | ||
Citral | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Nước hoa Quốc tế IFRA, Citral bị hạn chế sử dụng vì có khả năng nhạy cảm và khuyến nghị rằng chất này chỉ được sử dụng khi kết hợp với các chất ngăn chặn hiệu ứng nhạy cảm. | ![]() | |
Tin Oxide | Làm trắng | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG LANEIGE PERFECT RENEW YOUTH REGENERATING CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN SON MÔI YSL ROUGE PUR COUTURE SATIN LIPSTICK
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST.IVES RADIANT SKIN PINK LEMON & MANDARIN ORANGE SCRUB
REVIEW THÀNH PHẦN MẶT NẠ 3CE MINI QUICK MASK
REVIEW PHẤN NƯỚC LANEIGE NEO CUSHION MATTE SPF42/PA+++
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU TẨY TRANG MUJI OIL CLEANSING