Các bạn đã từng nghe đến Tension chưa nhỉ? Nó cũng na ná như cushion nhưng thay vì kem nền có dạng lỏng được đặt trong 1 miếng mút thì tension đặc hơn nhiều, nó được đựng trong khay & có 1 miếng lưới để ngăn lại. Còn cách dùng thì vẫn y chang như cushion à. Cách đây khoảng mấy năm, khi dòng tension đầu tiên của Missha ra mắt mình đã mua dùng thử nhưng khá thất vọng vì khả năng kiềm dầu cũng như độ bám quá kém. Vừa ra mồ hôi xíu là kem nền chảy be bét nát mặt luôn. Hình như em Missha All-Round Tension này là dòng cải tiến của em cũ mà mình từng dùng. Nhưng không biết có khả khẩm hơn không.
Thôi, trước tiên mình cứ xem bảng thành phần xem có ổn không đã. Mời cả nhà cùng tham khảo review kem nền Missha All-Round Safe Block Toning Sun Tension nè!
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐIỂM EWG |
Water | Dung môi | 1 | ||
Zinc Oxide | Chống tia UV | nguy cơ tích lũy sinh học | 1 – 3 | |
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn | nguy cơ độc tính thần kinh, rối loạn nội tiết & tích lũy sinh học | 3 | |
Titanium Dioxide (CI 77891) | – Tạo màu – Chống nắng | 1 – 3 | ||
Silica | Hấp thụ dầu thừa | 1 – 2 | ||
Propanediol | – Làm mềm – Làm dịu – Dưỡng ẩm – Dung môi | 2 | ||
PEG-10 Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn – Bảo quản | nguy cơ độc tính hệ cơ quan không sinh sản thấp | 3 | |
Cetyl Ethylhexanoate | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mềm – Tăng cường kết cấu | 1 | ||
Hydrogenated Polyisobutene | – Dưỡng ẩm – Làm mềm texture – Phân tán sắc tố | 1 | ||
Diisostearyl Malate | – Ổn định thành phần – Phân tán sắc tố – Kháng nước | 1 | ||
Cetearyl Alcohol | – Cấp ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | 1 | ||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi | 1 | ||
Alcohol Denat | – Dung môi – Kháng khuẩn | 1 | ||
Magnesium Sulfate | Chống viêm | 1 | ||
Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate | – Dưỡng da – Tăng cường độ nhớt | 1 | ||
Hydrogen Dimethicone | – Tăng độ bám – Tăng khả năng chống nắng | 1 | ||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | 1 | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn – Phân tán thành phần | 1 | ||
Stearic Acid | – Làm mềm – Kháng khuẩn | 1 | ||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán sắc tố – Kiểm soát độ nhớt – Chống thấm | 1 | ||
Polybutene | – Chất hóa dẻo – Tạo độ nhớt | 1 | ||
Sorbitan Sesquioleate | Nhũ hóa | 1 | ||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Nhũ hóa – Kiểm soát dầu nhờn | 1 | ||
Acrylates/Dimethicone Copolymer | Tạo màng | 1 | ||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán sắc tố – Ổn định lớp nền | 1 | ||
Phenoxyethanol | Bảo quản | nguy cơ độc tính hệ cơ quan không sinh sản & kích ứng da/mắt/phổi | 2 – 4 | |
CI 77492 | Tạo màu | 2 | ||
Propylene Carbonate | – Phân tán thành phần – Tăng cường thẩm thấu | 1 | ||
Fragrance | Tạo mùi thơm | nguy cơ rối loạn nội tiết, độc tính cơ quan không sinh sản & kích ứng da/mắt/phổi | 8 | |
Tocopheryl Acetate | – Chống oxy hóa – Tái tạo môi – Dưỡng ẩm | mối quan tâm về ô nhiễm trong quá trình sản xuất cao | 2 – 3 | |
Sodium Benzoate | Bảo quản | 1 – 3 | ||
Polyhydroxystearic Acid | – Làm đặc – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | 1 | ||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | 1 | ||
Potassium Sorbate | Bảo quản | 2 | ||
CI 77491 | Tạo màu | 2 | ||
Ethylhexyl Palmitate | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Ổn định mùi hương | 1 | ||
Isostearic Acid | – Làm mềm – Nhũ hóa | 1 | ||
Lecithin | – Giữ ẩm – Nhũ hóa – Tăng cường thâm nhập | 1 – 2 | ||
Isopropyl Palmitate | – Làm dày – Tăng độ nhớt – Giữ ẩm | 1 | ||
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate | Nhũ hóa | 1 | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | 1 | ||
Pearl Extract | – Chống lão hóa – Dưỡng ẩm – Làm sáng | tốt cho da khô, lão hóa | 1 | |
Limonia Acidissima Extract | N/C | 4 | ||
Prunus Persica (Peach) Fruit Extract | Dưỡng da | 1 | ||
CI 77499 | Tạo màu | 2 | ||
Saussurea Involucrata Extract | – Chống oxy hóa – Chống viêm – Tái tạo da | 1 | ||
VP/Hexadecene Copolymer | Phân tán sắc tố | 1 | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn – Ổn định thành phần | 1 | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | 1 | ||
Ethylhexylglycerin | – Hoạt động bề mặt – Bảo quản – Khử mùi | 2 |
Kết luận:
Theo như review kem nền Missha All-Round Safe Block Toning Sun Tension của hãng, em này là kem chống nắng dạng Tension. Nên không có gì ngạc nhiên khi 3 chất chống nắng là Zinc Oxide, Cyclopentasiloxane & Titanium Dioxide đứng ngay đầu bảng. Đáng tiếc là chúng bị EWG đánh giá là không an toàn tuyệt đối, có khả năng tích lũy sinh học, gây độc tính cơ qua…
Nhưng điều đó chưa phải là tất cả. Em này còn chứa một vài chất phụ gia khác cũng có thể gây kích ứng như Phenoxyethanol (bảo quản) & Fragrance (hương liệu). Nhìn chung, so với 2 dòng kem nền khác nhà Missha mà mình đã review (Missha Pore Fection BB Cream & Missha Signature Complexion Coordinating BB Cream) thì em tension này có vẻ “sạch’ hơn một xíu, nhưng vẫn không hoàn toàn dịu nhẹ nhé.
À, còn một điểm mình nữa là mình phát hiện em này không hề có chất nào giúp tăng cường độ bám hay kiềm dầu hết nha. Nên bạn nào da dầu với hoạt động ngoài trời nhiều thì phải cân nhắc thật kỹ trước khi mua. Khả năng cao là dùng 1 lần rồi phải đem đi cho giống mình á=((