REVIEW THÀNH PHẦN KEM NỀN MISSHA M PERFECT BLANC BRIGHTENING SPF50+/PA+++

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water Dung môi
Zinc Oxide – Chống tia UV
– Nâng tone
Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Caprylic/​Capric Triglyceride – Phân tán thành phần
– Giữ ẩm
– Kháng khuẩn
Titanium DioxideChống tia UV Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Cyclopentasiloxane – Tạo độ bóng
– Chống thấm
– Làm mịn
– Giữ ẩm
Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline
Glycerin Dưỡng ẩm Tốt cho da khô, thô ráp
Isododecane – Tạo màng giữ ẩm
– tăng độ nhớt
Isoeicosan Làm mềm
Methylpropanediol – Dung môi
– Kháng khuẩn
– Dưỡng ẩm
Lauryl PEG-10 – Nhũ hóa
– Phân tán sắc tố
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Methyl Methacrylate Crosspolymer– Hấp thụ dầu thừa
– Tán xạ ánh sáng
– Tăng độ nhớt
C12-15 Alkyl Benzoate – Làm mềm
– Làm đặc
– Kháng khuẩn
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu
Diisostearyl Malate – Ổn định thành phần
– Phân tán sắc tố
– Kháng nước
Dimethicone – Giữ ẩm
– Làm mịn
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp.
Dipentaerythrityl HexahydroxystearateDưỡng da
Trimetylsiloxysilicate – Kháng nước
– Chống trôi
– Giữ ẩm
Pentylene Glycol – Giữ nước
– Kháng khuẩn
Echium Plantagineum Dưỡng ẩm
Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract – Kháng viêm
– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables Dưỡng ẩm Tốt cho da khô, thô ráp
Broussonetia Kazinoki Root Extract Dưỡng da
Morus Alba Bark Extract N/C
Camellia Japonica Leaf Extract Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa, tổn thương
Camellia Sinensis Leaf Extract – Kháng khuẩn
– Làm se da
– Chống oxy hóa
Centella Asiatica Extract – Tái tạo da
– Kháng khuẩn
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da viêm mụn, kích ứng, tổn thương
Honey Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Kháng khuẩn
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Tricholoma Matsutake Extract Dưỡng da
Disteardimonium Hectorite – Phân tán sắc tố
– Kiểm soát độ nhớt
– Chống thấm
Magnesium Sulfate Chống viêm
Methicone Tạo màng
PEG-10 Dimethicone – Giữ ẩm
– Làm mịn
– Bảo quản
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Aluminum Hydroxide (CI 77002)– Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Octyldodecanol – Dưỡng ẩm
– Ổn định thành phần
– Tăng độ bám
Dimethicone Crosspolymer – Giữ ẩm
– Làm đặc
– Giảm độ dính
– Dung môi
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
– Ổn định thành phần
Trihydroxystearin – Làm dày
– Dưỡng ẩm
Disodium Stearoyl Glutamate – Hoạt động bề mặt
– Điều chỉnh độ đặc
– Giữ ẩm
Stearic Acid – Làm mềm
– Kháng khuẩn
Glyceryl Caprylate – Dưỡng ẩm
– Ổn định thành phần
– Nhũ hóa
3-0-Ethyl Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Kháng viêm
– Cải thiện tone da
– Kích thích sản sinh collagen
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Hoạt động bề mặt
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Adenosine – Tái tạo da
– Làm dịu da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, kích ứng, lão hóa
Triethoxycaprylylsilane – Phân tán sắc tố
– Ổn định lớp nền
Tocopherol (Vitamin E)– Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Acetyl Glucosamine – Cấp nước
– Bảo vệ quá trình tổng hợp collagen
Galactoarabinan – Dưỡng ẩm
– Cải thiện nếp nhăn
– Tăng cường SPF
Arabinogalactan No InformationNo Information
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Ổn định thành phần
– Phân tán sắc tố
– Bảo quản
Gluconic Acid Ổn định thành phần
Fragrance Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Iron Oxides (CI 77492) Tạo màu
Iron OxidesTạo màu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.