REVIEW THÀNH PHẦN KEM NỀN MISSHA M PERFECT COVER BB CREAM SPF42/PA+++

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water (Aqua) Dung môi
Cyclopentasiloxane – Tạo độ bóng
– Chống thấm
– Làm mịn
Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline
Ethylhexyl Methoxycinnamate Chống tia UVB Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG
Zinc Oxide Chống tia UV Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Propylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Có nguy cơ gây kích ứng ở nồng độ thấp từ 2%
Titanium Dioxide Chống tia UV Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Caprylic/Capric Triglyceride – Phân tán thành phần
– Giữ ẩm
– Kháng khuẩn
PEG-10 Dimethicone – Giữ ẩm
– Làm mịn
– Bảo quản
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Glycerin Dưỡng ẩm
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone – Làm mịn
– Nhũ hóa
– Giữ tone
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Arbutin – Làm trắng
– Ức chế melanin
– Chống oxy hóa
Tốt cho da xỉn màu, sạm nám
Mineral Oil Giữ ẩm Vì có khả năng tạo màng nên dầu khoáng có thể giữ lại các thành phần khác trên da, từ đó gây bí tắc lỗ chân lông. Các sản phẩm chứa dầu khoáng nên hạn chế dùng cho da dầu.
Polyethylene – Làm đặc
– Giữ ẩm
Talc Kiểm soát dầu nhờn Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Phenyl Trimethicone – Tăng cường kết cấu
– Giữ nước
– Ức chế tạo bọt
Beeswax (Cera Alba) – Làm đặc
– Kết dính
– Giữ ẩm
Iron Oxides (CI 77492) Tạo màu
Sodium Chloride – Kết dính
– Làm đặc
– Bảo quản
Iron Oxides (CI 77491) Tạo màu
Iron Oxides (CI 77499) Tạo màu
Methylparaben Bảo quản Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG
Dimethicone – Giữ ẩm
– Làm mịn
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp.
Propylparaben Bảo quản Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG
Rosa Canina Fruit Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Squalane – Giữ ẩm
– Bảo vệ da
– Giảm nếp nhăn
– Kháng khuẩn
Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa tổn thương, lão hóa
Macadamia Ternifolia Seed Oil Làm mềm Tốt cho da khô, dễ tổn thương, mất nước
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Tái tạo da
– Làm sạch
Tốt cho da khô, dễ tổn thương, mất nước
Cyclotetrasiloxane Làm mịnTheo Tổ chức Môi trường Canada, Cyclotetrasiloxane là chất khó phân hủy, có khả năng tích lũy sinh học gây hại cho các sinh vật dưới nước. Liên minh châu Âu (EU) cũng phân loại D4 là chất gây rối loạn nội tiết, dựa trên bằng chứng cho thấy nó cản trở chức năng hormone của con người và có thể làm giảm khả năng sinh sản_Nguồn Annmerie
Disodium EDTA Ổn định thành phần
Adenosine – Tái tạo da
– Làm dịu da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, kích ứng, lão hóa
Algae Extract – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Dưỡng ẩm
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract – Kháng viêm
– Ngừa mụn
– Tạo mùi thơm
Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm
Ceramide NP – Giữ ẩm
– Bảo vệ da
Tốt cho da mỏng yếu, dễ tổn thương
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Giảm bóng nhờn
– Dung môi
– Cấp ẩm
Fagus Sylvatica Bud Extract Dưỡng da
Hydrolyzed Collagen – Dưỡng da
– Làm mềm
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
– Ổn định thành phần
Benzyl Alcohol – Bảo quản
– Dung môi
Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Phân tán sắc tố
– Kháng khuẩn
Caprylhydroxamic Acid Chống nấm
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Benzoic Acid Bảo quản
Sodium Hyaluronate  – Cấp nước
– Làm mờ nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, giúp bổ sung nước để da căng mọng hơn
Phenoxyethanol Bảo quản Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.
Tropolone Bảo quản
Fragrance (Parfum) Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Butylphenyl Methylpropional Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí
Benzyl Salicylate Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí
Hydroxycitronellal Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí
Alpha-Isomethyl Ionone Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí
Hexyl Cinnamal Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí
Linalool Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí
Citronellol Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí
Limonene Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.