THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Pinus Sylvestris Bark Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | ![]() | ||
Water | Dung môi | ![]() | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu môi – Chống nắng | Tốt cho da khô, bong tróc, mất nước | ![]() | |
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mềm – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp | ![]() | |
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil | – Ổn định thành phần – Chống lão hóa – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Làm đặc – Làm mềm | ![]() | ||
Cetearyl Alcohol | – Cấp ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | ![]() | ||
Behenyl Alcohol | – Làm dày – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ![]() | |
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | Nhũ hóa | ![]() | ||
Hydroxypropyl Starch Phosphate | – Làm dày – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Potassium Cetyl Phosphate | Nhũ hóa | ![]() | ||
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract | – Dưỡng da – Chống lão hóa | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu và đang cho con bú_ Nguồn Healthline | ![]() | |
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi | ![]() | ||
Ophiopogon Japonicus Root Extract | Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Methoxy Peg-114/Polyepsilon Caprolactone | – Chất đệm – Tạo màng | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ![]() | |
Paeonia Albiflora Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Nelumbo Nucifera Seed Extract | – Chống oxy hóa – Làm se da | ![]() | ||
Polygonatum Officinale Rhizome/Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Lilium Tigrinum Flower/Leaf/Stem Extract | Chống oxy hóa | ![]() | ||
Rehmannia Glutinosa Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Honey | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương | ![]() | |
Pinus Sylvestris Leaf Extract | Chống lão hóa | ![]() | ||
Tricholoma Matsutake Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Hydrolyzed Ginseng Saponins (Enzyme-Treated Red Ginseng Saponins) | – Chống oxy hóa – Dưỡng da | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ![]() | |
Hydrolyzed Ginseng Saponins (Hydrolyzed White Ginseng Saponins) | – Chống oxy hóa – Dưỡng da | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ![]() | |
Panax Ginseng Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng da | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ![]() | |
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Tái tạo da | Tốt cho da viêm mụn, tổn thương | ![]() | |
Hydrolyzed Rice Protein | Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Dưỡng ẩm – Tăng độ nhớt – Làm dịu da | ![]() | ||
Urea | – Dưỡng ẩm – Tăng cường thẩm thấu | Có thể làm tăng sự thẩm thấu của các thành phần khác (bất lợi) vào da | ![]() | |
Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Ổn định thành phần – Làm đặc – Nhũ hóa | ![]() | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | ![]() | ||
Cetearyl Glucoside | Nhũ hóa | ![]() | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi | ![]() | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng cường độ nhớt | ![]() | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Làm đặc – Nhũ hóa | ![]() | ||
Calcium Pantetheine Sulfonate | – Làm sáng da – Chống viêm | ![]() | ||
Sodium Ascorbyl Phosphate | Chống oxy hóa | ![]() | ||
Cyclomethicone | Tạo màng | Tương tự như D4 và D5, Cyclomethicone được cho là có khả năng tích lũy sinh học cao (khó phân hủy), gây ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường, đặc biệt là các sinh vật dưới nước_Nguồn EWG | ![]() | |
Ubiquinone | Chống lão hóa | Tốt cho da tổn thương, lão hóa do tia UV | ![]() | |
Silica Silylate | – Hấp thụ dầu nhờn – Phân tán thành phần – Kết dính – Làm đặc | ![]() | ||
Tocopheryl Acetate | – Chống oxy hóa – Tái tạo môi – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Dimethiconol | – Tạo màng – Giữ ẩm – Bảo vệ da | ![]() | ||
Potassium Hydroxide | Cân bằng pH | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ![]() | |
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | ![]() | ||
Fragrance | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC DƯỠNG TRẮNG SENKA WHITE BEAUTY LOTION
REVIEW THÀNH PHẦN INNISFREE GREEN TEA SEED CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG LANEIGE PERFECT RENEW YOUTH SKIN REFINER
REVIEW THÀNH PHẦN GEL CHỐNG NẮNG SENKA PERFECT UV GEL
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA VITAMIN C BRIGHTENING SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC MISSHA VELVET FINISH CUSHION SPF50+/PA+++