CÔNG THỨC 1
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water/ Aqua/ Eau | Dung môi | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Panax Ginseng Berry Extract | No Information | No Information | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng cường độ nhớt | ![]() | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Dưỡng ẩm – Tăng độ nhớt – Làm dịu da | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Hoạt động bề mặt – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Cyanocobalamin | Dưỡng da | ![]() |
CÔNG THỨC 2
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water/ Aqua/ Eau | Dung môi | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | ![]() | ||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ![]() | |
PEG/PPG-17/6 Copolymer | – Dung môi – Làm mềm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ![]() | |
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | ![]() | ||
Polysorbate 80 | Nhũ hóa | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | ![]() | ||
PEG-150 Distearate | Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ![]() | |
Diethoxyethyl Succinate | Dung môi | ![]() | ||
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane | – Làm mềm – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ![]() | |
Polysorbate 20 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Tạo mùi thơm | ![]() | ||
Olive Oil PEG-8 Esters | – Nhũ hóa – Làm mềm | ![]() | ||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ![]() | |
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Nhũ hóa – Tạo gel | ![]() | ||
Pentylene Glycol | – Giữ nước – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Hoạt động bề mặt – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | ![]() | ||
Linalool | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ![]() | |
Methoxy Peg-114/Polyepsilon Caprolactone | – Chất đệm – Tạo màng | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ![]() | |
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Làm dày | ![]() | ||
Sodium Chloride | – Kết dính – Bảo quản – Làm đặc | ![]() | ||
Panax Ginseng Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng da | Tốt cho mọi lọa da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ![]() | |
Benzyl Benzoate | – Tạo mùi hương – Kháng khuẩn – Dung môi | Một nghiên cứu đã chỉ ra kích thước phân tử nhỏ của Benzyl Benzoate cho phép nó thâm nhập sâu, phá vỡ lớp lipid bảo vệ tự nhiên của da và sau đó làm trầm trọng thêm phản ứng nhạy cảm_Nguồn Paula’s Choice | ![]() | |
Achillea Millefolium Extract | Làm mềm | ![]() | ||
Honey / Mel / Miel | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, tổn thương | ![]() | |
Rehmannia Glutinosa Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Hydrolyzed Ginseng Saponins (Enzyme-Treated Red Ginseng Saponins) | – Chống oxy hóa – Dưỡng da | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ![]() | |
Alpha-Isomethyl Ionone | Tạo mùi thơm | Alpha-Isomethyl Ionone là một trong 26 chất gây dị ứng hương thơm mà luật mỹ phẩm của EU đã quy định. | ![]() | |
Limonene | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ![]() | |
Paeonia Albiflora Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Lilium Candidum Bulb Extract | – Làm se da – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Polygonatum Officinale Rhizome Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Citronellol | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ![]() | |
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ![]() | |
Nelumbo Nucifera Flower Extract | – Kháng viêm – Chống lão hóa | ![]() | ||
BHT | Bảo quản | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống | ![]() | |
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract | – Dưỡng trắng – Chống viêm | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu và đang cho con bú_ Nguồn Healthline | ![]() | |
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV | ![]() | |
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Acetyl Heptapeptide-4 | N/C | ![]() | ||
Acetyl Hexapeptide-8 | Làm mờ nếp nhăn | ![]() | ||
Sodium Hydroxide | Cân bằng pH | Điểm của thành phần này thấp hơn khi được sử dụng làm chất xà phòng hóa | ![]() | |
Acetyl Octapeptide-3 | Làm mờ nếp nhăn | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SON KEM 3CE BLURRING LIQUID LIP
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN VITAMIN A-C-E BRIGHTENING SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP TINT*
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG CẤP NƯỚC LANEIGE WATER BANK HYDRO CREAM EX
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG APRIL SKIN ARTEMISIA SQUALANE HYDRA GEL CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN KEM CHỐNG NẮNG APRIL SKIN REAL CARROTENCE AIR SUNSCREEN