THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water / Aqua / Eau | Dung môi | ![]() | ||
Glycerin | Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | ![]() | ||
Glycereth-26 | Giữ ẩm | ![]() | ||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Betaine | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thiếu nước | ![]() | |
Panax Ginseng Root Water | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa | ![]() | |
Glyceryl Polymethacrylate | – Tạo màng – Tăng độ nhớt – Tái tạo da | ![]() | ||
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane | – Làm mềm – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | ![]() | ||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | ![]() | ||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Làm dày – Tạo gel | ![]() | ||
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Mùi hương | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs, Sắt và Asen trong quá trình sản xuất. | ![]() | |
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Behenyl Alcohol | – Làm dày – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Polyglyceryl-10 Pentastearate | Nhũ hóa | ![]() | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | ![]() | ||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ![]() | |
Cetearyl Alcohol | – Cấp ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | ![]() | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | ![]() | ||
Tromethamine | – Khử mùi – Ổn định pH – Bảo quản | ![]() | ||
Methoxy Peg-114/Polyepsilon Caprolactone | – Chất đệm – Tạo màng | ![]() | ||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | ![]() | ||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Làm dày | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Hoạt động bề mặt – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, lão hóa | ![]() | |
Sodium Stearoyl Lactylate | Nhũ hóa | ![]() | ||
Honey / Mel / Miel | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Cetearyl Glucoside | Nhũ hóa | ![]() | ||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | Tốt cho da khô, nhạy cảm, lão hóa | ![]() | |
Lilium Candidum Bulb Extract | – Làm se da – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Rehmannia Glutinosa Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Paeonia Albiflora Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Nelumbo Nucifera Flower Extract | – Kháng viêm – Chống lão hóa | ![]() | ||
Polygonatum Officinale Rhizome/Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | ![]() | ||
Polysorbate 60 | – Hòa tan – Nhũ hóa | ![]() | ||
Hydrolyzed Ginseng Saponins | – Chống oxy hóa – Dưỡng da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa | ![]() | |
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Nhũ hóa | ![]() | ||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ![]() | |
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng cường độ nhớt | ![]() | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Dưỡng ẩm – Tăng độ nhớt – Làm dịu da | ![]() | ||
Potassium Hydroxide | Cân bằng pH | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ![]() | |
Acetic Acid | – Cân bằng pH – Kháng khuẩn | ![]() | ||
BHT | Bảo quản | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống | ![]() | |
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – một tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SON BLACK ROUGE CREAM MATT ROUGE
REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA PERFECT UV SUNSCREEN SKINCARE GEL SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST.IVES GENTLE SMOOTHING OATMEAL SCRUB & MASK
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST. IVES FRESH SKIN APRICOT SCRUB
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA VITAMIN C BRIGHTENING SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU TẨY TRANG MUJI OIL CLEANSING