THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Panax Ginseng Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng da | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ![]() | |
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | ![]() | ||
Water | Dung môi | ![]() | ||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ![]() | |
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | ![]() | ||
Behenyl Alcohol | – Làm dày – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp | ![]() | |
Diisostearyl Malate | – Ổn định thành phần – Phân tán sắc tố – Kháng nước | ![]() | ||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | Nhũ hóa | ![]() | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu môi – Chống nắng | Tốt cho da khô, bong tróc | ![]() | |
Phytosteryl/Behenyl/Octyldodecyl Lauroyl Glutamate | – Giữ ẩm – Bảo vệ da | ![]() | ||
Phytosteryl Isostearyl Dimer Dilinoleate | – Kết dính – Làm mềm – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Hydrogenated Castor Oil Isostearate | – Dưỡng ẩm – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract | – Dưỡng da – Chống lão hóa | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu và đang cho con bú_ Nguồn Healthline | ![]() | |
Paeonia Albiflora Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Nelumbo Nucifera Flower Extract | – Kháng viêm – Chống lão hóa | ![]() | ||
Polygonatum Officinale Rhizome/Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Lilium Candidum Bulb Extract | – Làm se da – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Rehmannia Glutinosa Root Extract | Dưỡng da | ![]() | ||
Honey | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, tổn thương | ![]() | |
Hydrolyzed Ginseng Saponins (Enzyme-Treated Red Ginseng Saponins) | – Chống oxy hóa – Dưỡng da | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ![]() | |
Panax Ginseng Flower Extract | No Information | No Information | ||
Caffeine | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ![]() | |
Phytosphingosine | Kháng khuẩn | ![]() | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng cường độ nhớt | ![]() | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Dưỡng ẩm – Tăng độ nhớt – Làm dịu da | ![]() | ||
Sodium Polyaspartate | Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Sodium Methyl Stearoyl Taurate | Hoạt động bề mặt | ![]() | ||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | ![]() | ||
Palmitic Acid | – Làm sạch – Làm mềm da – Giữ ẩm | ![]() | ||
Polyisobutene | Tạo màng | ![]() | ||
Sodium Polyacrylate | – Làm dày – Làm mềm – Nhũ hóa | ![]() | ||
PEG-100 Stearate | – Làm mềm – Giữ ẩm – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ![]() | |
Methoxy Peg-114/Polyepsilon Caprolactone | – Chất đệm – Tạo màng | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ![]() | |
Stearic Acid | – Làm mềm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Làm đặc – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | ![]() | ||
Polysorbate 20 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Tạo mùi thơm | Sự xuất hiện của Ethylene Oxide trong thành phần này gây ra mối lo ngại về việc nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình ethoxyl hóa | ![]() | |
Polyacrylate-13 | Nhũ hóa | ![]() | ||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Hoạt động bề mặt – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | ![]() | ||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ![]() | |
Fragrance | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG LANEIGE PERFECT RENEW YOUTH SKIN REFINER
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT KHOÁNG CÔ ĐẶC VICHY MINERAL 89 SKIN FORTIFYING DAILY BOOSTER
REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA PERFECT UV SUNSCREEN MILD MILK FOR SENSITIVE SKIN SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN PINK COLLAGEN WHITENING BODY LOTION
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE HERBAL EXTRACT CARE DEEP CLEANSING FOAM
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG TRẮNG DA HUXLEY CREAM ; GLOW AWAKENING