Dùng son môi quan trong nhất 2 điều: một là màu đẹp, hai là không chứa chì. Nói về khoảng màu đẹp thì Black Rouge không có gì bản cãi. Nhưng về khoản thành phần có an toàn hay không thì rất ít người am hiểu. Thế nên, hôm nay mình quyết định làm một bài phân tích chi tiết bảng thành phần của em Mini Kit Wild Cat Edition để cả nhà xem ẻm có thật sự tốt không nhé. Giờ thì cùng Twenty review son môi Black Rouge đang nổi đình nổi đám nào!
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO MÔI | KHÔNG TỐT CHO MÔI |
Dimethicone | Làm mịn | ||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Tăng độ nhớt – Phân tán – Ổn định nhũ tương | ||
Butylene Glycol | – Tạo độ mỏng nhẹ cho texture – Dung môi – Cấp ẩm | ||
Polyglyceryl-2 Triisostearate | – Phân tán màu – Nhũ hóa – Làm mượt | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Làm mượt – Dưỡng ẩm | ||
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone | – Làm mượt – Nhũ hóa – Giữ màu | ||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mượt – Dưỡng ẩm | ||
Trimethylsiloxysilicate | Kháng nước | ||
Polymethyl Methacrylate | – Làm dày công thức – Làm mịn – Giữ màu | ||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày công thức – Tạo sự lấp lánh | ||
Silica | Tạo độ lì cho son môi | silica tinh thể có thể gây dị ứng, độc tố cơ quan, thậm chí là ung thư | |
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | có khả năng gây kích ứng nhẹ cho mắt | |
VP/Hexadecene Copolymer | Phân tán sắc tố | ||
Sorbitan Sesquioleate | Nhũ hóa | ||
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Hoạt động bề mặt – Hòa tan – Tạo mùi hương | ||
Disteardimonium Hectorite | – Hòa tan – Phân tán sắc tố – Kháng nước | ||
Silica Dimethyl Silylate | – Tạo độ nhớt – Tăng độ dày – Ổn định thành phần | ||
Palmitic Acid | – Làm mờ, che khuyết điểm | ||
Stearic Acid | – Làm mềm – Kháng khuẩn | ||
Propylene Carbonate | – Phân tán thành phần – Giảm độ nhớt | ||
Ethylhexylglycerin | – Kháng khuẩn – Hoạt động bề mặt – Khử mùi – Tăng thẩm thấu | ||
Phenoxyethanol | Kháng khuẩn | có thể gây tác dụng phụ cho sức khỏe khi nồng độ quá 1% | |
Rosa Canina (Dog Rose) Fruit Oil | – Làm mềm – Dưỡng ẩm | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Kháng viêm – Chống tia UV | ||
Water | Dung môi | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ||
Propylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Chống đông | có thể gây kích ứng cho da & ảnh hưởng xấu đến hệ miễn dịch | |
Honey | – Dưỡng ẩm – Làm dịu – Kháng viêm | ||
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | ||
Ceramide NP | Dưỡng ẩm | ||
Iron Oxides (CI 77491) | Tạo màu đỏ | ||
Red 7 Lake (CI 15850:1) | Tạo màu đỏ | ||
Iron Oxides (CI 77499) | Tạo màu đen | ||
Fragrance | Tạo mùi hương | có thể gây khô & kích ứng cho môi nhạy cảm | |
Isododecane | – Dưỡng ẩm – Làm mịn | ||
Polyglyceryl-2 Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần – Tăng độ nhớt |
Nguồn tham khảo: https://incidecoder.com/ https://www.paulaschoice.com/
Kết luận:
Khi review son môi Black Rouge Air Fit Velvet này, chúng ta có thể nhở phào nhẹ nhõm là bảng thành phần của ẻm hoàn toàn không chứa chì nhé. Nhưng điều đó cũng không có nghĩa là em ấy hoàn toàn lành tính đâu, vẫn có một vài thành phần nho nhỏ có khả năng gây độc tố như Silica, Phenoxyethanol, Propylene Glycol nhưng rất may là các chất này đều đứng ở giữa hoặc gần cuối bảng.
Còn một điểm sáng cho dòng son môi Wild Cat Edition này là ẻm là son lì, có chứa thành phần kháng nước Trimethylsiloxysilicate, Disteardimonium Hectorite nhưng đồng thời cũng có chứa chất dưỡng ẩm tự nhiên như Rosa Canina (Dog Rose) Fruit Oil, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Honey sẽ giữ cho lớp son mềm mượt, không bị khô nứt.
À, em này có bán theo bộ mini kit gồm 3 màu đỏ tươi pha nâu, đỏ nâu đậm & cam nude pha nâu với mức giá khoảng hơn 300k thôi. Mình nghĩ đây là một lựa chọn khá lý tưởng để các bạn sử dụng & thay đổi hàng ngày ấy. Mình cũng chuẩn bị rinh một set thử xem đây ^ ^
Very nice post. I just stumbled upon your weblog and wanted to say that I’ve really enjoyed browsing your blog posts.
In any case I’ll be subscribing to your rss feed and I hope you write again soon!