THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua (Water/Eau) | Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Giảm viêm – Kiểm soát dầu nhờn – Cân bằng pH | Tốt cho da dầu mụn | ||
Rosa Damascena (Rose) Flower Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Tạo mùi thơm | |||
Aloe Barbadensis Leaf Juice | – Làm dịu da – Kháng khuẩn – Làm sạch bụi bản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu | ||
Rosa Hybrid Flower Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | |||
Rosa Damascena Flower Oil | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Tạo mùi thơm | Chiết xuất hoa hồng chứa thành phần hương thơm như Limonere, Linalool, Methyl Eugenol… có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Pentylene Glycol | – Giữ nước – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi | |||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | Tốt cho da khô, thiếu nước | ||
Polysorbate 20 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Tạo mùi thơm | Sự xuất hiện của Ethylene Oxide trong thành phần này gây ra mối lo ngại về việc nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình ethoxyl hóa | ||
Potassium Sorbate | Bảo quản | |||
Parfum (Fragrance) | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Sodium Benzoate | Bảo quản | Sodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng | ||
Sodium Chloride | – Kết dính – Tẩy tế bào chết – Làm đặc – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Làm sạch lỗ chân lông – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Benzoic Acid | Bảo quản | |||
CI 16035 (Red 40) | Tạo màu | Red 40 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ nên có thể gây ra mối lo ngại về ô nhiễm, tuy nhiên nó vẫn được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. | ||
CI 15985 (Yellow 6) | Tạo màu | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm dành cho vùng da quanh mắt do tăng nguy cơ hấp thụ. | ||
CI 19140 (Yellow 5) | Tạo màu | Yellow 5 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ nên có thể gây ra mối lo ngại về ô nhiễm, tuy nhiên nó vẫn được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Torriden Dive In Mild Sun Cream SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN VEGICK SUPERFOOD PHA + BHA PORE TONER
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES SUN MOISTURIZER SPF50+ PA+++
Review thành phần Mary & May 6 Peptide Complex Serum
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP PRIMER
Review thành phần Torriden Dive In Cream
đi shop mỹ phẩm mấy bà nv lúc nào cũng bảo chiết xuất hoàn toàn từ tự nhiên lành tính. Riết chả phân biết đc cái nào tốt xấu. thanks ad