THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Isopropyl Palmitate | – Làm dày – Tăng độ nhớt – Giữ ẩm | |||
C12-15 Alkyl Benzoate | – Làm mềm – Làm đặc – Kháng khuẩn | |||
Pentaerythrityl Tetraisostearate | – Làm đặc – Tạo màng kháng nước | |||
PEG-20 Glyceryl Triisostearate | Nhũ hóa | Do chứa PEG, thành phần này có nguy cơ nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất | ||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Làm đặc – Tăng độ nhớt | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
PEG-8 Isostearate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | Do chứa PEG, thành phần này có nguy cơ nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất | ||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi hương | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Dextrin Palmitate/Ethylhexanoate | – Hoạt động bề mặt – Chống đông | |||
Glyceryl Behenate/Eicosadioate | – Làm đặc – Ổn định thành phần | |||
Water / Aqua / Eau | Dung môi | |||
Camellia Sinensis Leaf Water | – Kháng viêm – Kiểm soát dầu nhờn – Chống oxy hóa | tốt cho da dầu mụn | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường xâm nhập – Dung môi – Giữ ẩm | |||
Propanediol | – Làm mềm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Dung môi | |||
Alcohol | – Kháng khuẩn – Dung môi | |||
1,2-Hexanediol | – Làm mềm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
Camellia Sinensis Root Extract | Làm sạch | |||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng, an toàn với nồng độ dưới 1% | ||
Ethylhexylglycerin | – Hoạt động bề mặt – Bảo quản | |||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Kiểm soát dầu nhờn | Các sản phẩm có nhãn EWG VERIFIED sẽ đáp ứng các hạn chế về tạp chất dựa trên đánh giá của EWG về dữ liệu của công ty. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Bioderma Sensibio Gel Moussant
REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA TONE UP BRIGHTENING UV SUNSCREEN GEL SPF50+ PA++++
Review thành phần One Thing Tangerine Serum
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG MISSHA CICADIN HYDRO PH TONER
Review thành phần P.Calm Retinolagen Ampoule Shot Cream
Review thành phần Isntree Ultra-low Molecular Hyaluronic Acid Toner