Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/507HGImjWn
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Aqua/ Water/ Eau | Dung môi | |||
PEG-8 | – Hoạt động bề mặt – Tạo mùi thơm | Thành phần có chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs, Sắt và Asen trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao | ||
Myristic Acid | – Kháng khuẩn – Hoạt động bề mặt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Stearic Acid | – Làm mềm – Kháng khuẩn | |||
Potassium Hydroxide | Cân bằng pH | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Lauric Acid | – Kháng khuẩn – Tẩy tế bào chết – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Palmitic Acid | – Làm sạch – Làm mềm da – Giữ ẩm | |||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Quillaja Saponaria Bark Extract | – Tạo bọt – Hương liệu | |||
Nymphaea Caerulea Flower Extract | Chống oxy hóa | |||
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract | Tạo mùi thơm | Vỏ quýt có chứa các thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Opuntia Ficus-Indica Seed Oil | – Bảo vệ da – Làm mềm – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thiếu ẩm | ||
Moringa Oleifera Seed Oil | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Agave Tequilana Leaf Extract | Làm se da | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Ổn định thành phần – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
PEG-100 Stearate | – Làm mềm – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Bentonite | – Kiểm soát dầu nhồn – Làm sạch bụi bẩn – Loại bỏ độc tố – Làm sáng da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da dầu mụn | ||
Coco-glucoside | – Làm sạch – Tạo bọt | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
PEG-150 Distearate | – Hoạt dộng bề mặt – Làm sạch | |||
Polyquaternium-7 | Dưỡng ẩm | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Sodium Cocoyl Isethionate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
PEG-14M | – Kết dính – Ổn định nhũ tương – Tăng độ nhớt | Thành phần có chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs, Sắt và Asen trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn – Ổn định thành phần | |||
Silica | Hấp thụ dầu thừa | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Giảm độ dính | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô | ||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Sodium Benzoate | Bảo quản | Sodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng | ||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng, an toàn với nồng độ dưới 1% | ||
Parfum/ Fragrance | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Ultramarines (CI 77007) | Tạo màu | Ultramarines không được phép sử dụng trong các sản phẩm dành cho môi ở Mỹ |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beplain Hyaluronic Aqua Moisturizer
Review thành phần Cỏ Mềm Tơ Tằm Micellar Cleansing Water
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES HYDRA PERFECT AMPULE SERUM
Review thành phần Cosrx AHA 7 Whitehead Power Liquid
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES COLLAGEN AMPULE EYE & FACE CREAM
Review thành phần CNP Laboratory Ferulic Actimune Ampule