THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất ethoxylated có nguồn gốc từ Cetearyl Alcohol và 20 đơn vị Ethylene Oxide– Công dụng: Nhũ hóa– […]
Cryptomeria Japonica Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Sugi (hay còn gọi là Liễu Sam, bách Nhật Bản; một loài thực vật hạt trần thuộc chi Cryptomeria trong họ […]
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Cam Ngọt, có thể là cam rốn, cam Valencia hoặc cam máu. Loài cam có lẽ […]
Acrylates/Palmeth-25 Acrylate Copolymer
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Copolymer tổng hợp– Công dụng: Nhũ hóa; Ổn định nhũ tương; Làm đặc; Tạo huyền phù– Độ an toàn: […]
Lauryl PEG/PPG-18/18 Methicone
Là một dẫn xuất alkoxyl hóa của Lauryl Methicone, chứa trung bình 18 mol Ethylene Oxide và 18 mol Propylene Oxide. Hiện có rất ít […]
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil
Là một dẫn xuất Polyethylene Glycol của Hydrogenated CastorOil với trung bình 60 mol Ethylene Oxide, được sản xuất bằng cách hydro hóa dầu thầu […]
Hydrogenated Palm Glycerides Citrate
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Este của Citric Acid và các glyceride được hydro hóa từ dầu cọ– Công dụng: Làm mềm; Giữ ẩm; […]
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Một loại sáp được chiết xuất từ lá của cây Euphorbia Cerifera– Công dụng: Làm mềm; Tạo màng; Tăng […]
Bifida Ferment Filtrate
Dịch lọc lên men Bifida là một thành phần liên quan đến men vi sinh không sống thường được tìm thấy trong các sản phẩm […]
Isohexadecane
Là một hydrocacbon mạch nhánh có 16 nguyên tử cacbon, tồn tại ở dạng chất lỏng trong suốt, không màu và không mùi. Nó là […]
Magnesium Stearate
Là ester của Magnesium (Magie) và Stearic Acid (có nguồn gốc từ thực vật). Magnesium Stearate được sản xuất dựa trên phản ứng giữa Sodium […]
Acetylated Lanolin Alcohol
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hỗn hợp Alcohol trong Lanolin được Acetyl hóa– Công dụng: Làm mềm da; Giữ ẩm– Độ an toàn: Cơ […]