THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất silicone vòng thuộc nhóm Cyclosiloxane– Công dụng: Làm mềm; Cải thiện kết cấu– Độ an toàn: An […]
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract
Là chiết xuất từ bông cải xanh (hay còn gọi là súp lơ), có thể được lấy từ lá, hoa hoặc thân của loài thực […]
Glyceryl Linoleate
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Monoester của Glycerin và Linoleic Acid– Công dụng: Làm mềm; Nhũ hóa; Phục hồi hàng rào bảo vệ da– […]
Hectorite
Là một loại đất sét trắng, mềm, nhờn. Nó được đặt tên theo địa điểm phát hiện là ở gần Hector (hạt San Bernardino, California, […]
Iron Oxides
Là hợp chất vô cơ của Sắt và Oxy, có chức năng tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. […]
Sucrose Distearate
Là este của Stearic Acid và Sucrose (đường), hoạt động trong mỹ phẩm như một chất làm mềm da, chất nhũ hóa và chất hoạt […]
Polyurethane
Là nhóm các polyme hoặc copolyme dựa trên diiisocyanate và di-alcohol (diols). Chúng đóng vai trò như một chất tạo màng trong công thức, giúp […]
Methyl Gluceth-20
Là chất làm mềm và dưỡng ẩm (hút ẩm và giữ ẩm) cho làn da. Nó hòa tan trong nước và được sản xuất từ […]
Phaseolus Angularis Seed Powder
Là bột được xay mịn từ hạt đậu đỏ – một loài thực vật thuộc chi Đậu trong họ Đậu. Chiết xuất từ đậu được […]
Bacillus Ferment
Là một peptide sinh học được tạo ra bằng cách lên men vi khuẩn Bacillus Subtilis với nhiều chủng nấm men và có thể mang […]
Brassica Oleracea Capitata (Cabbage) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá bắp cải, Brassica oleracea là tên khoa học chung cho họ rau cải, Capitata chỉ giống bắp cải, có thể […]
Usnea Barbata Extract
Là chiết xuất từ Địa y (hay còn gọi là râu ông già, địa y râu hoặc rêu râu), một loài cây có màu xanh […]