THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Este của Salicylic Acid và Caprylic Acid– Công dụng: Tẩy tế bào chết– Độ an toàn: An toàn khi […]
Ergothioneine
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Dẫn xuất của acid amin Histidine chứa lưu huỳnh– Công dụng: Chống oxy hóa; Chống viêm; Ức chế melanin– […]
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract
Là chiết xuất từ thân của cây xương rồng Nopal (hay còn gọi là lê gai, một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ […]
Bis-Peg-15 Methyl Ether Dimethicone
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Một loại silicone biến tính có gắn nhóm PEG– Công dụng: Nhũ hóa; Làm mềm– Độ an toàn: An […]
Colloidal Gold
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Vàng keo – các hạt vàng nano được phân tán trong dung dịch lỏng– Công dụng: Chống oxy hóa– […]
Acrylates/Ethylhexyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Copolymer lai giữa polymer gốc acrylic, dầu silicone và ester dầu– Công dụng: Tạo màng chống thấm; Tăng cường […]
4-Methylbenzylidene Camphor
Hay còn gọi là Enzacamene, là chất chống nắng hóa học hoạt động trong phạm vi tia UVB (290-320 nm) với độ hấp thụ cực […]
Farnesol
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất hữu cơ tự nhiên thuộc nhóm Sesquiterpene Alcohol– Công dụng: Tạo mùi thơm; Kháng khuẩn– Độ an […]
Hydrogenated Castor Oil Isostearate
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Este của Hydrogenated Castor Oil và Isostearic Acid– Công dụng: Làm mềm; Tăng cường kết cấu– Độ an toàn: […]
Dehydroxanthan Gum
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Sản phẩm khử nước của Xanthan Gum– Công dụng: Làm đặc/Tạo gel; Tạo huyền phù– Độ an toàn: An […]
Methyl Glucose Sesquistearate
Là một hỗn hợp của mono- và diesters của một Methyl Glucoside và Stearic Acid. Nó là một chất nhũ hóa nhẹ, có nguồn gốc […]
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate
Là este của Polyglycerin-3 và Ricinoleic Acid. Nó tồn tại ở dạng lỏng, vàng, nhớt. Thành phần này có nguồn gốc từ thực vật và […]