Là một loại đất sét silicate tổng hợp, bao gồm chủ yếu là Magie và Natri Silicate. Nó được sử dụng chủ như một chất […]
C30-45 Alkyl Dimethicone
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Acid hữu cơ hình thành khi lên men Ethanol– Công dụng: Làm mềm; Ổn định nhũ tương; Điều chỉnh […]
Hydrogen Dimethicone
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Dẫn xuất của Dimethicone– Công dụng: Làm mềm; Tạo màng; Cải thiện kết cấu; Xử lý bề mặt bột/sắc […]
Melia Azadirachta Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Sầu Đâu (hay còn gọi là Sầu Đông, Nim, Xoan Sầu Đâu, Xoan Ăn Gỏi, Xoan Trắng, Xoan Chịu Hạn, hay Xoan Ấn Độ; một loài thực vật có […]
Glutathione
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Tripeptide được tạo thành từ 3 acid amin: Glutamate, Cysteine và Glycine– Công dụng: Chống oxy hóa; Cải thiện sắc tố– […]
Beeswax
Là sáp ong, một sản phẩm tự nhiên được ong thợ (thuộc chi Apis mellifera) tiết ra để xây tổ. Trong mỹ phẩm, thành phần […]
Chromium Oxide Greens
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Chất tạo màu vô cơ– Công dụng: Tạo màu (xanh lá)– Độ an toàn: Không dùng trong các sản […]
Adenosine
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Nucleoside nội sinh tự nhiên– Công dụng: Cải thiện nếp nhăn; Chống viêm; Chữa lành vết thương– Độ an […]
Cyclohexasiloxane (D6)
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất silicone vòng thuộc nhóm Cyclosiloxane– Công dụng: Làm mềm; Cải thiện kết cấu– Độ an toàn: An […]
Glyceryl Linoleate
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Monoester của Glycerin và Linoleic Acid– Công dụng: Làm mềm; Nhũ hóa; Phục hồi hàng rào bảo vệ da– […]
Sucrose Distearate
Là este của Stearic Acid và Sucrose (đường), hoạt động trong mỹ phẩm như một chất làm mềm da, chất nhũ hóa và chất hoạt […]
Brassica Oleracea Capitata (Cabbage) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá bắp cải, Brassica oleracea là tên khoa học chung cho họ rau cải, Capitata chỉ giống bắp cải, có thể […]