Là este của Phytosterol và acid béo có nguồn gốc từ dầu Mác-ca. Nó có cấu trúc tương tự như lipid trên bề mặt da […]
Charcoal Powder
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Vật liệu cacbon khô thu được từ quá trình đun nóng các chất hữu cơ.– Công dụng: Hấp thụ […]
Cetearyl Olivate
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Este có nguồn gốc từ Cetearyl Alcohol và các acid béo của dầu ô liu– Công dụng: Nhũ hóa; […]
Ethoxydiglycol
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất ether đa chức thuộc nhóm Ether Glycol– Công dụng: Dung môi; Tăng cường thẩm thấu; Giảm độ […]
Creatine
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất tự nhiên được tạo thành từ acid amin– Công dụng: Cải thiện nếp nhăn; Chống lão hóa– […]
Alumina
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất hóa học của Nhôm và Oxy – Công dụng: Hấp thụ dầu thừa; Tẩy tế bào chết; Làm mờ kết cấu; Chất […]
Sodium Acetylated Hyaluronate
Là một biến thể của Hyaluronic Acid (HA), trong đó một số nhóm -OH ưa nước được thay thế bằng nhóm acetyl lưỡng tính (một […]
Calcium Sodium Borosilicate
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Thủy tinh borosilicate dạng bột mịn– Công dụng: Tăng độ lấp lánh; Làm đặc/dày kết cấu– Độ an toàn: […]
Cyclotetrasiloxane (D4)
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất silicone vòng thuộc nhóm Cyclosiloxane– Công dụng: Làm mềm; Cải thiện kết cấu– Độ an toàn: Độc […]
Dipotassium Glycyrrhizate
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Muối Kali của Glycyrrhizic Acid– Công dụng: Chống viêm; Làm dịu da; Chống oxy hóa– Độ an toàn: An […]
Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract
Là chiết xuất từ vỏ hạt của cây dẻ Nhật Bản, hoặc dẻ Hàn Quốc. Đây là một loại cây được trồng nhiều ở Nhật […]
Dimethicone/PEG-10/15 Crosspolymer
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Copolymer liên kết chéo giữa Dimethicone và PEG-10/15– Công dụng: Nhũ hóa– Độ an toàn: An toàn khi sử […]