Là este của Capric Acid và Polyglycerin-4. Nó tồn tại ở dạng lỏng màu vàng, có mùi đặc trưng và có thể hòa tan cả […]
Dipotassium Phosphate
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Muối vô cơ tổng hợp– Công dụng: Điều chỉnh độ pH; Tạo phức– Độ an toàn: An toàn khi […]
Aspalathus Linearis Extract
Là chiết xuất từ Aspalathus Linearis, hay còn gọi là trà Rooibos, một loài thực vật có hoa thuộc chi Aspalathus trong họ Đậu. Lá […]
Soluble Collagen
Collagen hòa tan là một loại protein tự nhiên không bị thủy phân có nguồn gốc từ mô liên kết của động vật trẻ. Về […]
Behenic Acid
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Acid béo bão hóa có nguồn gốc từ thực vật– Công dụng: Làm mềm; Làm đặc; Nhũ hóa; Hoạt […]
Sucrose Polystearate
Là một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề măt không ion, không chứa PEG có nguồn gốc từ Sucrose và acid béo Stearic […]
PEG-5 Glyceryl Stearate
Hiện có khá ít thông tin về thành phần này trong mỹ phẩm. Theo EWG, đây là một ete polyetylen glycol của Glyceryl Stearate. Nó […]
PPG-26-Buteth-26
Là sự kết hợp giữa PPG (Polypropylene Glycol) với một ete của một loại cồn béo được gọi là Buty Alcohol. Đây là một thành […]
Chamaecyparis Obtusa Water
Là nước được chưng cất từ cây Chamaecyparis Obtusa, hay còn gọi là cây bách Nhật Bản hoặc bách Hinoki – một loài bách có […]
PEG-60 Glyceryl Isostearate
Lây là một ete polyetylen glycol của Glyceryl Isostearate. Nó đóng vai trò như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm […]
Citronellol
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Hợp chất hữu cơ thuộc nhóm Terpene Alcohol– Công dụng: Tạo mùi thơm– Độ an toàn: Có thể gây […]
Aluminum Hydroxide
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Một dạng ổn định của Nhôm– Công dụng: Làm mờ kết cấu; Bảo vệ da– Độ an toàn: An […]