REVIEW THÀNH PHẦN KEM CHỐNG NẮNG HELIOCARE 360º OIL-FREE DRY TOUCH GEL SPF50

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Aqua Dung môi
C12-15 Alkyl Benzoate – Làm đặc
– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Arginine – Chống oxy hóa
– Cấp ẩm
– Kích thích sản sinh collagen
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid Hấp thụ tia UVBPhenylbenzimidazole Sulfonic Acid được chấp thuận trên toàn thế giới và có thể được sử dụng lên đến 4% ở Mỹ và lên đến 8% ở EU. Dù vậy, theo EWG thì thành phần này có thể tạo ra các gốc tự do khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, dẫn đến tổn thương DNA và có nguy cơ gây ung thư_Nguồn EWG
Disodium Phenyl Dibenzimidazole Tetrasulfonate Hấp thụ tia UVA II
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine Hấp thụ tia UV
Titanium Dioxide (nano) – Chống tia UV
– Nâng tone
Một số nghiên cứu phát hiện ra rằng riêng Titanium Dioxide dạng nano có kích thước siêu nhỏ có khả năng xâm nhập vào da & máu, gây ảnh hưởng tiêu cực đến DNA.
Hexylene Glycol – Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
C14-22 Alcohols Ổn định nhũ tương
C12-20 Alkyl Glucoside – Ổn định nhũ tương
– Hoạt động bề mặt
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate Hấp thụ tia UVA
Nylon-12 – Làm trắng
– Kiểm soát độ nhớt
Myristyl Alcohol – Ổn định nhũ tương
– Hoạt động bề mặt
– Tăng độ nhớt
– Tạo mùi thơm
Dipropylene Glycol Dibenzoate Làm mềm
Diethylhexyl Butamido Triazone Hấp thụ tia UV
Phenoxyethanol Bảo quảnĐiểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.
Polypodium Leucotomos Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương do tia UV
Ethylhexyl Ferulate – Chống oxy hóa
– Hấp thụ tia UV
Ferulic Acid – Chống oxy hóa
– Kháng viêm
Giảm thiểu tác hại của tia UV lên da
Caffeic Acid – Chống oxy hóa
– Tạo mùi hương
Physalis Angulata Extract Chống oxy hóa
Ceteareth-25 – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Sự xuất hiện của Ethylene Oxide trong thành phần này gây ra mối lo ngại về việc nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình ethoxyl hóa.
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
– Ổn định thành phần
Melanin Hấp thụ tia UV
Myristyl Glucoside Hoạt động bề mặt
Ethylhexyl Triazone Hấp thụ tia UVB
Caprylyl Methicone – Làm mịn
– Phân tán thành phân
Hydrolyzed Wheat Protein/PVP Crosspolymer – Làm dày
– Giữ ẩm
Glycerin Dưỡng ẩmTốt cho da khô, thô ráp
Ethyl Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Kháng viêm
– Dưỡng trắng
Giúp ngăn ngừa da lão hóa, xỉn màu
Alumina – Kiểm soát dầu nhờn
– Làm trắng (nâng tông)
Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
PPG-15 Stearyl Ether Benzoate – Làm mềm da
– Hòa tan thành phần chống nắng
Disodium Ethylene Dicocamide PEG-15 Disulfate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Camellia Sinensis Extract – Kháng khuẩn
– Làm se/dịu da
– Kiểm soát dầu nhờn
– Chống oxy hóa
Tốt cho da tổn thương, kích ứng, viêm mụn
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Hoạt động bề mặt
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Tocopheryl Acetate Chống oxy hóa
Xanthan Gum – Nhũ hóa
– Tạo gel
– Tăng độ nhớt
Phytosphingosine HCL Kháng viêm
Arabidopsis Thaliana Extract Chống oxy hóa
Ethyl Lauroyl Arginate HCL – Hoạt động bề mặt
– Bảo quản
– Khử mùi
Nồng độ tối đa Ethyl Lauroyl Arginate HCL được phép sử dụng trong mỹ phẩm là 0,4% (không bao gồm các sản phẩm dành cho môi) & 0,8% đối với sản phẩm tắm, gội & khử mùi không phun.
Panthenyl Triacetate Chống tĩnh điện
ParfumTạo mùi hươngHương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Simethicone Hoạt động bề mặt
Oxothiazolidine Chống oxy hóaNo Information
Disodium EDTA Ổn định thành phần
Silica – Kiểm soát dầu thừa
– Ngăn chặn phản xạ ánh sáng
Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Ethyl Linoleate Kháng viêm
Caprylic/Capric Triglyceride – Phân tán thành phần
– Làm mượt da
– Kháng khuẩn
Oleyl Alcohol – Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
– Làm đặc
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Dưỡng ẩm
Lecithin – Làm mềm
– Nhũ hóa
– Tăng cường thâm nhập
Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. Giới hạn nồng độ có thể sử dụng trong mỹ phẩm là 15%.
Sodium Benzoate Bảo quảnSodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng
Tocopherol– Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Dưỡng ẩm
Linalool Tạo mùi hương Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí
Limonene Tạo mùi hương Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *