REVIEW THÀNH PHẦN SỮA DƯỠNG SENKA DEEP MOIST EMULSION

Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/1VXQ3cCnlw

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water (Aqua) Dung môi
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
Glycerin Dưỡng ẩm
Cetyl Ethylhexanoate – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mềm
– Tăng cường kết cấu
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Giảm bóng nhờn
– Dung môi
– Cấp ẩm
Mineral Oil (Paraffinum Liquidum) Giữ ẩmVì có khả năng tạo màng nên dầu khoáng có thể giữ lại các thành phần khác trên da, từ đó gây bí tắc lỗ chân lông. Các sản phẩm chứa dầu khoáng nên hạn chế dung cho da dầu.
PEG-20 – Dung môi
– Dưỡng ẩm
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao
Dimethicone – Làm mịn
– Bảo vệ da
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp
PEG-60 Glyceryl Isostearate Nhũ hóaThành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
PEG/​PPG-14/​7 Dimethyl Ether Dưỡng da Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
PEG-5 Glyceryl Stearate Nhũ hóaThành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Phenoxyethanol Bảo quản Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.
PEG-400 Nhũ hóaThành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Behenyl Alcohol – Làm dày
– Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Stearic Acid – Tăng cường thẩm thấu
– Làm mềm
– Kháng khuẩn
Isostearic Acid – Làm mềm
– Nhũ hóa
Behenic Acid – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Bảo vệ da
Tốt cho da khô, dễ tổn thương
Petrolatum – Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Vì nguồn gốc từ dầu mỏ, Petrolatum có thể bị nhiễm tạp chất trong quá trình sản xuất.
Methylparaben Bảo quản Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG
Carbomer – Làm dày
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
– Bảo quản
Polyvinyl Alcohol – Làm đặc
– Tạo màng
– Kết dính
Xanthan Gum – Nhũ hóa
– Tăng độ nhớt
– Tạo gel
Potassium Hydroxide Cân bằng pH Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng
Disodium Edta Ổn định mỹ phẩm
Sodium Metabisulfite Bảo quản Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng quanh mắt, miệng và môi do tăng nguy cơ hấp thụ
Honey (Mel) – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Kháng khuẩn
Tốt cho da khô, tổn thương
Oryza Sativa (Rice) Germ Oil Dưỡng da Tốt cho da khô, thô ráp
Sodium Hyaluronate – Giữ ẩm/Cấp nước
– Làm dịu da
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước dễ xuất hiện nếp nhăn
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV
Sodium Acetylated Hyaluronate Giữ ẩm Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước dễ xuất hiện nếp nhăn
Sericin Dưỡng ẩm
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Giảm viêm
– Chống oxy hóa
Potassium Sorbate Bảo quản
Soluble Collagen Dưỡng ẩm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *