Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/8zdRBv9lsM
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water (Aqua) | Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
PEG-8 | – Hoạt động bề mặt – Tạo mùi thơm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao. | ||
Sodium Acrylates Crosspolymer-2 | – Kết dính – Làm đặc – Tạo màng | |||
Methyl Gluceth-10 | Dưỡng ẩm | |||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | Dưỡng da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer | Ổn định nhũ tương | |||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp | ||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Làm đặc – Làm mềm | |||
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone | – Chống tạo bọt – Dưỡng môi | |||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Methylparaben | Bảo quản | Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG | ||
Microcrystalline Cellulose | – Kết dính – Tạo màng – Tăng độ nhớt | |||
Sodium Metabisulfite | Bảo quản | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng quanh mắt, miệng và môi do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Honey (Mel) | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da tổn thương, kích ứng | ||
Oryza Sativa (Rice) Germ Oil | Dưỡng da | |||
Sodium Hyaluronate | – Giữ ẩm/Cấp nước – Làm dịu da – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | Giữ ẩm | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Sericin | Dưỡng ẩm | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho da thô ráp, xỉn màu | ||
Potassium Sorbate | Bảo quản | |||
Rosa Roxburghii Fruit Extract | Dưỡng da | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV | ||
Soluble Collagen | Dưỡng ẩm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS FLAT CLEAR SOAP A
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC BLACK ROUGE PEACH COVER VELVET CUSHION
Review thành phần Mary & May Houttuynia Cordata + Tea Tree Serum
REVIEW THÀNH PHẦN THE LAB OLIGO HYALURONIC ACID SUN ESSENCE
Review thành phần Scinic The Simple Light Cleansing Oil
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.6 DEEP SLEEP MASK SERUM