Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Gel rửa mặt
- Thành phần nổi bật: 3 lợi khuẩn (Bifida Ferment Lysate, Lactobacillus, Leuconostoc)
- Công dụng: Làm sạch da; Duy trì độ pH tự nhiên; Giảm kích ứng
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/7ACsGQNpid
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water (Aqua/Eau) | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt (làm sạch da) | |||
Disodium Cocoyl Glutamate | – Hoạt động bề mặt | |||
Sodium Chloride | – Bảo quản | |||
Hydroxypropyl Starch Phosphate | – Làm dặc kết cấu – Tăng độ nhớt | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho da thô ráp, xỉn màu | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Coco-Betaine | – Hoạt động bề mặt | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Sodium Methyl Oleoyl Taurate | – Tăng cường tạo bọt | |||
Glyceryl Caprylate | – Giữ ẩm – Bảo quản | |||
Coco Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Leuconostoc/Radish Root Ferment Filtrate | – Bảo quản | |||
Lactobacillus | – Chữa lành vết thương – Làm dịu da – Kháng viêm | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, nhạy cảm | ||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt da khô, nhạy cảm | ||
Polyglyceryl-10 Oleate | – Nhũ hóa | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích cơ chế tự chữa lành của da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, nhạy cảm | ||
Streptococcus Thermophilus Ferment | – Giữ ẩm – Chống viêm | |||
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Olea Europaea (Olive) Oil Unsaponifiables | – Dưỡng ẩm – Làm dịu tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV | ||
Glycine Soja (Soybean) Oil Unsaponifiables | – Củng cố hàng rào lipid – Dưỡng ẩm – Kháng viêm | Tốt cho da khô, tổn thương, dễ mất nước | ||
Triticum Vulgare (Wheat) Germ Oil Unsaponifiables | – Giữ ẩm – Làm dịu da – Làm lành vết thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, thổn thương, nhạy cảm | ||
Pollen Extract | – Giữ ẩm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN ULTRA SLIM CUSHION
REVIEW THÀNH PHẦN THE LAB OLIGO HYALURONIC ACID SUN ESSENCE
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE HERBAL EXTRACT CARE CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5% PANTHENOL ACNE CALMING WATER GEL
REVIEW THÀNH PHẦN MẶT NẠ NGỦ SENKA DEEP MOIST GEL CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC CHO DA DẦU LANEIGE NEO CUSHION MATTE