REVIEW THÀNH PHẦN VEGICK SUPERFOOD + B5 MOISTURE CREAM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: 30% thực vật ép lạnh; 5% Panthenol
  • Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Phục hồi da
  • Loại da phù hợp: Da dầu nhạy cảm
  • Xem đánh giá về sản phẩm trên Shopeehttps://shope.ee/5ATK5WEprH

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦN CÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Glycerin – Dưỡng ẩm
Persea Gratissima (Avocado) Fruit Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Hydrogenated Polydecene – Làm mềm da
– Tạo màng chống thấm
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract – Chống oxy hóa
Olea Europaea (Olive) Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Punica Granatum Fruit Extract – Chống lão hóa
– Làm dịu da
Quả Lựu chứa hàm lượng chất chống oxy hóa nhiều gấp 3 lần trà xanh và rượu vang.
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Diethoxyethyl Succinate – Dung môi
Polyglyceryl-3 Distearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Isohexadecane – Tăng cường kết cấu
Sorbitan Stearate – Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Cetyl Alcohol – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Làm đặc
Centella Asiatica Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Madecassoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Medicago Sativa (Alfalfa) Extract – Chống oxy hóa
Brassica Oleracea Capitata (Cabbage) Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng viêm
– Chữa lành vết thương
Triticum Vulgare (Wheat) Sprout Extract – Dưỡng ẩm
Brassica Campestris (Rapeseed) Extract – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Melia Azadirachta Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Làm dịu da
Tốt cho da khô
Artemisia Vulgaris Oil – Tạo mùi thơm
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Citrus Junos Peel Oil – Chống oxy hóa
– Tạo mùi thơm
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Glyceryl Stearate SE – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Sorbitan Sesquioleate – Nhũ hóa
Palmitic Acid – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Hydroxyacetophenone – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Cetearyl Olivate – Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Decyl Glucoside – Nhũ hóa
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer – Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Arginine – Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Stearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Sorbitan Oleate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Glyceryl Stearate Citrate – Làm mềm da
– Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
Hydroxyethylcellulose – Làm đặc kết cấu
Behenic Acid – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Myristic Acid – Nhũ hóa
– Kháng khuẩn
Stearyl Alcohol – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Behenyl Alcohol – Làm đặc kết cấu
– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
Trehalose – Dưỡng ẩm
Tocopherol – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Sodium Chloride – Làm đặc kết cấu
– Tẩy tế bào chết
– Bảo quản
PVP – Kết dính
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Squalane – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho mọi loại da
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *