Review thành phần Vegick Super Calming Serum

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Tinh chất
– Thành phần nổi bật: 79% Cần Tây ép lạnh; 5% Panthenol
– Công dụng: Làm dịu da mụn; Giảm kích ứng; Phục hồi da
– Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, kích ứng
– Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/5V69u8qyCB

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Apium Graveolens (Celery) Extract – Chống oxy hóa
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Glycerin – Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Polyglycerin-3 – Dưỡng ẩm
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu
Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Làm sáng da
– Tăng sinh collagen
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
-Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Melia Azadirachta Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Cladosiphon Okamuranus Extract– Làm dịu da
Centella Asiatica Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Camellia Sinensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Salix Alba (Willow) Bark Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu kích ứng
– Kiểm soát dầu nhờn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Macadamia Ternifolia Seed Oil – Làm mềm da Tốt cho da khô
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract – Làm se da
Hydrogenated Polydecene – Làm mềm da
– Tạo màng chống thấm
Arginine – Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Decyl Glucoside – Hoạt động bề mặt
Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum – Làm đặc kết cấu
Agar – Làm đặc kết cấu
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract – Chống oxy hóa
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Pinus Densiflora Leaf Extract – Chống oxy hóa
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Tocopherol – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Panax Ginseng Root Extract – Dưỡng ẩm
– Làm đều màu da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da lão hóa
Water– Dung môi

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *