REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.4 HYDRATING MINERAL TONER

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Nước cân bằng
  • Thành phần nổi bật: 89% nước khoáng nóng; Niacinamide; Chiết xuất Rau Má
  • Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Làm dịu da; Tẩy tế bào chết nhẹ nhàng
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô
  • Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/9zZ3b8EvIS

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦN CÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Onsen-Sui – Kháng viêm
– Làm dịu da
No Information
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Sorbitol – Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Xylitol – Dưỡng ẩm tối ưu Tốt cho mọi loại da
Hydroxyethyl Urea – Dưỡng ẩm
Sodium Polystyrene Sulfonate – Tạo màng giữ ẩm
– Làm săn chắc da
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Morinda Citrifolia Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Carica Papaya Fruit Extract – Dưỡng ẩm
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Madecassoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Chamomilla Recutita Flower Extract – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Rosmarinus Officinalis Leaf Extract – Kháng viêm
– Chống oxy hóa
Glycyrrhiza Glabra Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Làm dịu da
Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Polygonum Cuspidatum Root Extract – Chống oxy hóa
Scutellaria Baicalensis Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Camellia Sinensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Gluconolactone – Tẩy tế bào chết
– Làm đều màu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da thâm sần, xỉn màu
Water – Dung môi
Hydroxyethylcellulose – Làm đặc kết cấu
Polyglyceryl-10 Laurate – Nhũ hóa
Betaine Salicylate – Tẩy tế bào chếtBetaine Salicylate ít gây khô da hơn so với BHA
Polyquaternium-51 – Tạo màng giữ ẩm
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *