Review thành phần P.Calm Porsica Ampoule

Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: 76,38% Chiết xuất Rau Má; Niacinamide; Retinol
  • Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu da; Cải thiện lỗ chân lông
  • Loại da phù hợp: Da khô; Da nhạy cảm
  • Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/6ANpi13be7

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦN CÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Centella Asiatica Extract (76.38%) – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Glycerin – Dưỡng ẩm
Water – Dung môi
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Glycereth-26 – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Điều chỉnh độ nhớt
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Arginine – Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer – Nhũ hóa
– Ổn định thành phần
– Làm đặc kết cấu
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Polysorbate 60 – Nhũ hóa
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Cynanchum Atratum Extract – Dưỡng da
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer – Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Lactobacillus Ferment – Làm dịu da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Tạo màng
Tốt cho mọi loại da
Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Lespedeza Capitata Leaf/​Stem Extract – Dưỡng da
Macadamia Ternifolia Seed Oil – Giữ ẩm
– Làm mềm da
Tốt cho da khô
Diospyros Kaki Leaf Extract – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Alcohol – Dung môi
– Kháng khuẩn
Polygonum Cuspidatum Root Extract – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract – Chống oxy hóa mạnh Tốt cho mọi loại da
Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract – Dưỡng da
Epilobium Fleischeri Extract – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Bảo quản
Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract – Chống oxy hóa
Camellia Sinensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Polysorbate 20 – Nhũ hóa
Retinol – Cải thiện nếp nhăn
– Cải thiện sắc tố da
– Điều trị mụn trứng cá
Retinol làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này.
Asiaticoside (0.0004%) – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassic Acid (0.0004%) – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Sodium Acetylated Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Asiatic Acid (0.0002%) – Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Tốt cho da khô
Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Ceteth-5 – Nhũ hóa Với nguồn gốc từ Polyetylen Glycol, thành phần Cateth gây ra mối lo ngại về việc ô nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất.
Ceteth-3 – Nhũ hóa Với nguồn gốc từ Polyetylen Glycol, thành phần Cateth gây ra mối lo ngại về việc ô nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất.
Tocopheryl Acetate – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Aluminum/​Magnesium Hydroxide Stearate – Ổn định nhũ tương
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Potassium Cetyl Phosphate – Nhũ hóa
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Protease – Làm sạch da
– Tẩy tế bào chết
Papain – Tẩy tế bào chết
Chitosan – Tạo màng giữ ẩm
– Làm dịu da
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Điều chỉnh độ pH
Lipase – Loại bỏ bã nhờn
Potassium Hyaluronate – Dưỡng ẩm
– Tạo gel nước

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.