Mỹ phẩm Aprilskin nào dùng được cho mẹ bầu?

Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai, Twenty Gen khuyến khích mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng tuyệt đối (vì hiện tại đã xuất hiện khá nhiều Mall và Shop trộn giữa hàng Auth và Fake để qua mắt người mua).

SẢN PHẨM AN TOÀN CHO MẸ BẦU

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Bông đắp tẩy tế bào chết, giảm mụn
Aprilskin Real Carrotene Blemish Clear Vita Pad
Water, Propanediol, Glycerin, Niacinamide, Methylpropanediol, 1,2-Hexanediol, Sorbeth-30 Tetraoleate, Saccharide Hydrolysate, Butylene Glycol, Gluconolactone, Tromethamine, Gaultheria Procumbens (Wintergreen) Leaf Extract, Ethylhexylglycerin, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Water, Caprylic/​Capric Triglyceride, Adenosine, Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract, Disodium EDTA, Ribes Nigrum (Black Currant) Leaf Extract, Barosma Betulina Leaf Extract, Lithospermum Erythrorhizon Root Extract, Ribes Nigrum (Black Currant) Fruit Extract, Punica Granatum Fruit Extract, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract, Indigofera Tinctoria Extract, Hydroxypropyl Cyclodextrin, Hydrogenated Lecithin, Polyglyceryl-10 Stearate, Dipropylene Glycol, Hemerocallis Fulva Flower Extract, Pinus Densiflora Leaf Extract, Panthenol, Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil, Myosotis Sylvatica Flower/​Leaf/​Stem Extract, Sodium Ascorbyl Phosphate, Lactobacillus Ferment, Ulmus Davidiana Root Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Pinus Palustris Leaf Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Pyridoxine, Folic Acid, Biotin, Tocopherol, Cyanocobalamin, Thiamine Hcl, Riboflavin, Linoleic Acid, Beta-Carotene

>>> Xem thêm: MỸ PHẨM AN TOÀN CHO MẸ BẦU TỪ TẤT CẢ THƯƠNG HIỆU

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG TỪ THÁNG 4 THAI KỲ

TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Sáp tẩy trang
Aprilskin Aprilskin Carrotene IPMP Hydromelt Cleansing Balm
Ethylhexyl Palmitate, Sorbeth-30 Tetraoleate, Synthetic Wax, Dipentaerythrityl Hexa C5-9 Acid Esters, Polyglyceryl-6 Dicaprate, Glycerin, Sorbitol, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Flower Oil [1], Litsea Cubeba Fruit Oil, Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil [1], Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil [1], Limonene, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil, Linalool, Sucrose Stearate, Caprylic/Capric Triglyceride, Glyceryl Stearate, Mentha Viridis (Spearmint) Leaf Oil, Barosma Betulina Leaf Extract, Beta-Carotene, o-Cymen-5-ol, Tocopherol, Water(Aqua), Butylene Glycol, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Water, 1,2-Hexanediol, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract, Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil.
Sữa rửa mặt kiểm soát dầu, ngừa mụn
Aprilskin Real Carrot Acne Foam Cleanser
Water, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Lauric Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Lauryl Hydroxysultaine, PEG-100 Stearate, Glyceryl Stearate, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Water, Beeswax, Sodium Methyl Cocoyl Taurate, Potassium Cocoyl Glycinate, Salicylic Acid [2], Dipropylene Glycol, Sodium Chloride, Hydroxyacetophenone, Caprylyl Glycol, Glycine Soja (Soybean) Oil, Butylene Glycol, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil [1], Disodium EDTA, 1,2-Hexanediol, Melia Azadirachta Flower Extract, Hydroxyethylcellulose, Ocimum Sanctum Leaf Extract, Melia Azadirachta Leaf Extract, Cupressus Sempervirens Leaf/​Nut/​Stem Oil, Eucalyptus Globulus Leaf Oil [1], Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract, Corallina Officinalis Extract, Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil, Pogostemon Cablin Oil, Dipotassium Glycyrrhizate, Ethylhexylglycerin, Beta-Carotene, Tocopherol
Nước cân bằng Aprilskin Pink Aloe Vita TonerAloe Barbadensis Leaf Water, Water(Aqua), Butylene Glycol, Niacinamide,1 ,2-Hexanediol, Glycerin, Saccharide Hydrolysate, Glycereth-25 PCA Isostearate, Ethylhexylglycerin, Allantoin, Adenosine, Tromethamine, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Disodium EDTA, Citric Acid, Cymbopogon Martini Oil, Vetiveria Zizanoides Root Oil, Mentha Arvensis Leaf Oil [1], Barosma Betulina Leaf Extract, Panthenol, Dipotassium Glycyrrhizate [3], Betaine, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Water, Ascorbic Acid, 3-O-Ethyl Ascorbic Acid, Geraniol, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract, Centella Asiatica Extract, Sodium Hyaluronate, Cynanchum Atratum Extract, Citronellol, Hyaluronic Acid, Limonene, Benzyl Alcohol, Citral, Linalool.
Tinh chất làm dịu da, ngừa mụn
Aprilskin Real Carrotene Blemish Clear Serum
Water, Butylene Glycol, Glycerin, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Cetyl Ethylhexanoate, Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Water, Hydrolyzed Extensin, Houttuynia Cordata Extract, Sodium Hyaluronate, Centella Asiatica Extract, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil [1], Eucalyptus Globulus Leaf Oil [1], Propanediol, Cetearyl Olivate, Sorbitan Olivate, Carbomer, Tromethamine, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil [1], Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hyaluronic Acid, Pogostemon Cablin Oil, Disodium EDTA, Ethylhexylglycerin.
Kem dưỡng cho da mụn
Aprilskin Real Carrotene Blemish Clear Cream
Water, Dipropylene Glycol, Glycerin, Hydrogenated Polydecene, Cetyl Ethylhexanoate, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Water, Cetearyl Alcohol, Stearic Acid, Beta-Glucan, Glyceryl Stearate, Tromethamine, Carbomer, Butylene Glycol, Glycine Soja (Soybean) Oil, Melia Azadirachta Flower Extract, Ocimum Sanctum Leaf Extract, Melia Azadirachta Leaf Extract, Xanthan Gum, Adenosine, Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract, Disodium EDTA, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil [1], Corallina Officinalis Extract, Palmitic Acid, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract, Betaine, Panthenol, Cupressus Sempervirens Leaf/​Nut/​Stem Oil, Eucalyptus Globulus Leaf Oil [1], Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil [1], Pogostemon Cablin Oil, Ethylhexylglycerin, Beta-Carotene, Tocopherol, Cynanchum Atratum Extract, Acetyl Hexapeptide-8, Copper Tripeptide-1, Palmitoyl Pentapeptide-4.
Kem chấm mụn
Aprilskin Carrotene IPMP™ Clearing Solution
Water (Aqua), Glycerin, Niacinamide, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Octyldodecanol, Dicaprylyl Carbonate, Butylene Glycol, Gluconolactone, Cetyl Ethylhexanoate, Shea Butter, Glyceryl Stearate, Polyglyceryl-3 Distearate, Zinc Oxide, 1,2-Hexanediol, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Hydrogenated Polydecene, Stearyl Alcohol, Cetyl Alcohol, Coco-Caprylate/Caprate, Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate, Dimethicone, Sodium Stearoyl Glutamate, Salicylic Acid [2], Glyceryl Stearate Citrate, Carrot Root Extract, Polyhydroxystearic Acid, Tromethamine, o-Cymen-5-ol (IPMP), Ethylhexylglycerin, Allantoin, Triethoxycaprylylsilane, Sorbitol, Spearmint Leaf Oil, Litsea Cubeba Fruit Oil, Disodium EDTA, Anise Fruit Extract, Carrot Root Water, Sunflower Seed Oil, Panthenol, Sucrose Stearate, Caprylic/Capric Triglyceride, Ginger Root Oil [1], Galbanum Resin Oil, Beta-Carotene, Myristyl Alcohol, Tocopherol, Lauryl Alcohol, Centella Asiatica Extract, Pentylene Glycol, Madecassoside.

[1] Theo Liên đoàn các nhà trị liệu hương thơm chuyên nghiệp quốc tế IFPA, các loại tinh dầu tạo mùi thơm: Orange Oil (cam), Grapefruit Oil (bưởi), Bergamot Oil (cam bergamot), Wild Mint Oil (bạc hà Á), Eucalyptus Oil (bạch đàn), Tea Tree Oil (tràm trà) & Ginger Oil (gừng) có thể sử dụng trong tam cá nguyệt thứ II và III khi thai nhi đã phát triển ổn định. Trong tam cá nguyệt dầu tiên, các chuyên gia khuyến cáo mẹ không nên sử dụng bất kỳ tinh dầu có mùi hương nào để đảm bảo an toàn tốt nhất. Dù vậy, nếu sở hữu làn da đặc biệt nhạy cảm, mẹ vẫn nên hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa Essential Oils trong suốt thai kỳ để hạn chế nguy cơ kích ứng. (Nguồn IFPA)

[2] Salicylic Acid có thể hấp thụ qua da với một lượng nhỏ. Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu đã kiểm tra kết quả của những phụ nữ sử dụng Acetylsalicylic Acid liều thấp trong thời kỳ mang thai và không thấy sự gia tăng nguy cơ về các tác dụng phụ như dị tật, sinh non hoặc nhẹ cân cho trẻ khi sinh ra. Do đó, mẹ có thể cân nhắc về việc sử dụng các sản phẩm có chứa BHA < 2% trong thời gian mang thai. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ. (Nguồn PubMed)

[3] Cam Thảo được khuyến cáo không sử dụng quá nhiều trong thời gian mang thai vì có liên quan đến việc tăng huyết áp ở mẹ và giảm trí tuệ ở trẻ khi sinh ra. Tuy nhiên, hàm lượng cam thảo được xác định trong nghiên cứu là 250g (tương đương với một cốc nước/tuần). Hàm lượng này gấp rất nhiều lần so với chiết xuất cam thảo được sử dụng trong mỹ phẩm. Ngoài ra, các chuyên gia cũng nhấn mạnh rằng cam thảo an toàn nếu sử dụng ở mức độ vừa phải. Do đó, mẹ có thể cân nhắc về việc sử dụng mỹ phẩm có chứa thành phần này trong thời gian mang thai. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ. (Nguồn Health)

SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai

TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Kem dưỡng Aprilskin 50% Collagen Peptide Wrinkle Smoothing Cream Soluble Collagen, Water, Glycerin, Propanediol, Hydrogenated Vegetable Oil, Niacinamide, Isononyl Isononanoate, Coco-Caprylate/​Caprate, Acrylates/​Beheneth-25 Methacrylate Copolymer, 1,2-Hexanediol, Artemisia Vulgaris Extract, Polyglycerin-3, Octyldodecanol, Cetearyl Olivate, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Betaine, Sorbitan Olivate, Sodium Carbomer, Xanthan Gum, Ethylhexylglycerin, Allantoin, Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer, Gardenia Florida Fruit Extract, Hydroxyethylcellulose, Adenosine, Disodium EDTA, Dextrin, Squalane, Rosa Canina Fruit Oil, Butylene Glycol, Sodium Hyaluronate, Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Polyisobutene, Hyaluronic Acid, Oryza Sativa (Rice) Bran Extract, Macadamia Ternifolia Seed Oil, Caprylic/​Capric Triglyceride, Hydrogenated Lecithin, Sorbitan Laurate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Caprylyl Glycol, Sorbitan Oleate, Caprylyl/​Capryl Glucoside, Cholesterol, Palmitoyl Tripeptide-5, Tromethamine, Silica, Retinal [4], Polyglyceryl-10 Laurate, Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols, Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester, Ceteth-5, Ceteth-3, Sodium Acetylated Hyaluronate, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Potassium Cetyl Phosphate, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Acetyl Hexapeptide-1.
Kem dưỡng thể sáng da Aprilskin Pink Collagen Whitening Body LotionPurified Water, Butylene Glycol, Cyclopentasiloxane, Glycerin, Titanium Dioxide, Coco-Caprylate/Caprate, Niacinamide, Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin), 1,2-Hexanediol, Soluble Collagen (100094 ppm), C12-14 Alkes-12, Dimethicone, Acrylate/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Saccharide Hydrolysate, Tromethamine, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldi Methyl Taurate Copolymer, Polyhydroxystearic Acid, Squalane, Triethoxycaprylylsilane, Panthenol, Ethylhexylglycerin, Alumina, Allantoin, Dipotassium Glycyrrhizate, Damask Rose Flower Extract, Cerulata Cherry Blossom Extract, Polysorbate 60, Adenosine, Disodium EDTA, Sorbitan Isostearate, Fructooligosaccharides, Alpha-Arbutin, 3-O-Ethyl Ascorbic Acid, Pullulan, Dipropylene Glycol, Polyglyceryl-10 Oleate, Centella Asiatica Extract, Indigo Tinctoria Extract, Sodium Hyaluronate, Pentylene Glycol, Hibiscus Flower Extract, Hyaluronic Acid, Asparagus Extract, Madecassoside, Daylily Flower Extract, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Forget-Me-Not Flower/Leaf/Stem Extract, Sodium Acetylated Hyaluronate, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Asiatic Acid, Madecassic Acid, Asiaticoside, Fragrance [5].
Mặt nạ lột Aprilskin Calendula Peel Off PackWater, Polyvinyl Alcohol, Ethanol, Dipropylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Polysorbate 80, Calendula Officinalis Flower, Xanthan Gum, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil , Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil, Disodium EDTA, Juniperus Mexicana Oil, Amyris Balsamifera Bark Oil, Clary Oil [6], Calendula Officinalis Flower Extract, Butylene Glycol, Caprylic/Capric Triglyceride, Calendula Officinalis Flower Oil, Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract, Borago Officinalis Extract, Centaurea Cyanus Flower Extract, Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower/Leaf Extract.
Phấn nước Aprilskin Hero CushionMineral Water, Titanium Dioxide, Ethylhexyl Methoxycinnamate [7], Cyclopentasiloxane, Butyloctyl Salicylate, Ethylhexyl Salicylate [7], Cyclohexasiloxane, Methyl Trimethicone, Butylene Glycol, Niacinamide, Octocrylene [7], Zinc Oxide, PEG-30 Dipolyhydroxystearate, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Trimethylsiloxysilicate, PEG-10 Dimethicone, Disteardimonium Hectorite, Magnesium Sulfate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Water, Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer, Caprylic/Capric Glycerides, PVP,Triethoxycaprylylsilane, Aluminum Hydroxide, Phenoxyethanol, Fragrance [5], Adenosine, Aloe Barbadensis Leaf Extract, Xylitylglucoside, Anhydroxylitol, Xylitol, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Extract, 1,2-Hexanediol, Glucose, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Centella Asiatica Extract, Sodium Hyaluronate, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, Iron Oxide Yellow, Iron Oxide Red, Iron Oxide Black.
Phấn nước Aprilskin Ultra Slim CushionWater, Cyclopentasiloxane, Titanium Dioxide, Ethylhexyl Methoxycinnamate [7], Dipropylene Glycol, Methyl Trimethicone, Zinc Oxide, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Butylene Glycol, Lauryl PEG-8 Dimethicone, Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid [7], Niacinamide, Nylon-12, Tromethamine, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Sodium Chloride, Propanediol, Glyceryl Polymethacrylate, Sorbitan Sesquioleate, Iron Oxide Yellow, Portulaca Oleracea Extract, Panthenol, Disiloxane, Disteardimonium Hectorite, Propylene Glycol, Triethoxycaprylylsilane, Sodium Benzoate, Hydrogen Dimethicone, Synthetic Beeswax, Tocopheryl Acetate, Aluminum Hydroxide, Iron Oxide Red, Trimethylsiloxysilicate/Dimethiconol Crosspolymer, Dimethicone Crosspolymer, Potassium Sorbate, Fragrance [5], Polyhydroxystearic Acid, Disodium EDTA, Artemisia Annua Extract, Centella Asiatica Extract, Adenosine, Iron Oxide Black, Ethylhexyl Palmitate, Isopropyl Myristate, Isostearic Acid, Lecithin, Propylene Carbonate, Polyglyceryl-3 Polyricinoleate, Methylpropanediol, Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Sodium Hyaluronate, 1,2-Hexanediol, Trimethylsiloxysilicate, Ethylhexylglycerin.
Phấn nước Aprilskin Magic Snow CushionWater, Titanium Dioxide, Cyclopentasiloxane, Ethylhexyl Methoxycinnamate [7], Ethylhexyl Salicylate [7], Cyclohexasiloxane, C12-15 Alkyl benzoate, PEG-30 Dipolyhydroxystearate, Octocrylene [7], Zinc Oxide, Niacinamide, Trimethylsiloxysilicate, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, PEG-10 Dimethicone, Butylene Glycol, Quaternium-18 Bentonite, Sodium Chloride, Dimethicone, CI 77492, Chlorphenesin, CI 77491, Phenoxyethanol, Aluminum Hydroxide, Triethoxycaprylylsilane, Parfum [5], CI 77499, Adenosine, Euterpe Oleracea Fruit Extract, Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract, Phyllanthus Emblica Fruit Extract, Aloe Barbadensis Leaf Extract.
Phấn nước Aprilskin Glowing Matt CushionWater, Cyclopentasiloxane, Titanium Dioxide (CI 77891), Butylene Glycol, Homosalate [7], Titanium Dioxide, Ethylhexyl Salicylate [7], Cetyl Diglyceryl Tris(Trimethylsiloxy)silylethyl Dimethicone, Zinc Oxide, Caprylyl Methicone, Alcohol Denat., Niacinamide, C12-15 Alkyl Benzoate, Isododecane, Trimethylsiloxysilicate, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine [7], Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/Sebacate, Magnesium Sulfate, Caprylic/Capric Glycerides, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Aluminum Hydroxide, Iron Oxide Yellow, Triethoxycaprylylsilane, Calcium Aluminum Borosilicate, Acrylates/Polytrimethylsiloxymethacrylate Copolymer, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Quaternium-90 Bentonite, Polymethylsilsesquioxane, Synthetic Fluorphlogopite, Stearic Acid, Iron Oxide Red, Silica Dimethyl Silylate, Polyhydroxystearic Acid, Dimethicone/Phenyl Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Lecithin, Adenosine, Isostearic Acid, Isopropyl Myristate, Ethylhexyl Palmitate, Iron Oxide Black, Polyglyceryl-3 Polyricinoleate, Tin Oxide, Pullulan, Fructooligosaccharides, 1,2-Hexanediol, Glacier Water, Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil, Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA, Beta-Glucan, Maltodextrin, Tocopherol, Pistacia Lentiscus (Mastic) Gum, Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Extract, Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract, Borago Officinalis Extract, Centaurea Cyanus Flower Extract, Salvia Sclarea (Clary) Extract, Hyacinthus Orientalis (Hyacinth) Extract, Ethylhexylglycerin.
Mặt nạ rửa Aprilskin Pink Aloe Pack CleanserGlycerin, Water(Aqua), Sodium Cocoyl Isethionate, Sodium C14-16 Olefin Sulfonate, Coconut Acid, Sodium Cocoyl Alaninate, Cellulose, Sodium Isethionate, Fragrance [5], Hydroxypropyl Starch Phosphate, Phaseolus Radiatus Seed Powder, Glycine Soja (Soybean) Seed Powder, Cetearyl Alcohol, Salicylic Acid, Xanthan Gum, Microcrystalline Cellulose, Glyceryl Stearate, Betaine, Allantoin, Butylene Glycol, Coptis Japonica Extract, Dextrin, Gardenia Florida Fruit Extract, Coco-Betaine, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Flower Oil, Litsea Cubeba Fruit Oil, Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil, Aloe Barbadensis Leaf Juice, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil, Limonene, Sodium Chloride, Linalool, Mentha Viridis (Spearmint) Leaf Oil, Barosma Betulina Leaf Extract, Citral, 1,2-Hexanediol, Sodium Citrate, Trisodium Phosphate, Potassium Benzoate, Panthenol, Niacinamide, Citronellol, Geraniol, Farnesol, Pentylene Glycol, Madecassoside, Centella Asiatica Extract, Cynanchum Atratum Extract.
Sữa tắm Aprilskin Carrotene IPMP Exfoliating Body WashWater, Sodium C14-16 Olefin Sulfonate, Coco-Betaine, Fragrance / Parfum [5], Decyl Glucoside, Sodium Chloride, Lauryl Hydroxysultaine, Glycerin, Salicylic Acid, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Water, o-Cymen-5-ol (IPMP), Niacinamide, Panthenol, Butylene Glycol, Disodium EDTA, Citric Acid, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract, 1,2-Hexanediol, Arbutin, Gaultheria Procumbens (Wintergreen) Leaf Extract, Canola Oil, Hydrogenated Lecithin, Cetearyl Alcohol, Stearic Acid, Daucus Carota Sativa (Carrot) Juice, Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil, Beta-Carotene, Tocopheryl Acetate, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil, Ceramide NP, Ceramide NS, Phytosphingosine, Cholesterol, Ceramide AS, Ceramide AP, Ceramide EOP.

[4] Nhóm Retinoid được hấp thụ rất thấp qua da khi bôi. Tuy nhiên, có 4 trường hợp được báo cáo về dị tật bẩm sinh liên quan đến việc sử dụng Tretinoin tại chỗ, phù hợp với bệnh lý phôi thai do Retinoid. Do đó, phụ nữ mang thai không được khuyến khích sử dụng thành phần này trong suốt thai kỳ. (Nguồn Pubmed)

[5] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWGHarvard Health)

[6] Clary Oil – Tinh dầu Xô Thơm có thể gây kích thích tử, dẫn đến sinh non. Mặc dù chưa có báo cáo cụ thể về nồng độ sử dụng có thể gây hại nhưng các chuyên gia khuyến cáo mẹ không nên dùng loại tinh dầu này trong thời gian mang thai. (Nguồn Parents)

[7] Các thành phần chống nắng hóa học có thể hấp thụ qua da và 4 trong số đó là Oxybenzone, Octinoxate, Homosalate & Avobenzone đã được chứng minh là gây rối loạn nội tiết tố, trong khi số còn lại không đủ dữ liệu để FDA xác nhận an toàn. Ngoài ra, thành phần chống nắng hóa học thường chiếm lượng lớn trong mỗi công thức nên lượng hấp thụ vào da nhiều càng hơn so với các thành phần khác, dẫn đến rủi ro cao hơn. Do đó, mẹ chỉ nên dùng các sản phẩm có chứa thành phần chống nắng thuần vật lý (Zinc Oxide hoặc Titanium Dioxide) trong thời kỳ mang thai và cho con bú để đảm bảo an toàn tốt hơn. (Nguồn EWG).

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Bất kỳ một thành phần nào, dù được đánh giá là an toàn nhưng vẫn có thể gây kích ứng cho một số người có cơ địa đặc biệt. Do đó, mẹ nên ngưng sử dụng mỹ phẩm và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu làn da có biểu hiện lạ.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần bất lợi (dựa trên những công bố của Thư viên Y học Quốc gia Mỹ ). Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *