Mỹ phẩm Pond’s nào dùng được khi đang cho on bú?

SẢN PHẨM CÓ THỂ SỬ DỤNG KHI ĐANG CHO CON BÚ

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Tạm thời chưa có

SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI ĐANG CHO CON BÚ

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi đang cho con bú

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Sữa rửa mặt Pond’s Bright Beauty Neutral pH Facial CleanserWater, Sodium Cocoyl Glycinate, Glycerin, Hydroxypropyl Starch Phosphate, Acrylates Copolymer, Sodium Chloride, Sodium Lauroamphoacetate, Decyl Glucoside, Lauramidopropyl Betaine, Phenoxyethanol [1], Coconut Acid, Titanium Dioxide, Fragrance [2], Polyquaternium-6, PEG-150 Distearate, Citric Acid, Tetrasodium EDTA, BHT, Sodium Hydroxide,PEG-4 Dilaurate, PEG-4 Laurate, lodopropynyl Butylcarbamate, PEG-4, Sodium Carbonate, 3-O-Ethyl Ascorbic Acid, Niacinamide, Bifida Ferment Lysate, Sodium Benzoate, Acetic Acid, Lactic Acid.
Sữa rửa mặt Pond’s Age Miracle Ultimate Youth Facial FoamGlycerin, Water, Sodium Cocoyl Glycinate, Glycol Distearate, Lauramidopropyl Betaine, Stearic Acid, Disodium Lauriminodiacetate, Sodium Methyl Cocoyl Taurate, Niacinamide, Retinyl Propionate [3], Retinyl Palmitate [3], Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil, Hydroxystearic Acid, Cetyl Alcohol, Palmitic Acid, Arachidic Acid, Ceteth-20, Hydrated Silica, Sodium Chloride, Polyquaternium-39, Carbomer, PEG-4, PEG-4 Laurate, PEG-4 Dilaurate, Citric Acid, Perfume [2], BHT, Iodopropynyl Butylcarbamate, Phenoxyethanol [1], Sodium Benzoate, Ci 73360.
Tinh chất Pond’s Bright Miracle Ultimate Clarity Day Serum Water, Hexylene Glycol, Glycerin, Niacinamide, PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides, Panthenol, Propylene Glycol, Hydroxyethyl Urea, Potassium Chloride, Sodium Chloride, Urea, Cetrimonium Chloride, Ammonium Lactate, Citric Acid, Ethanolamine, Cetylpyridinium Chloride, Tetrasodium ETDA, Phenoxyethanol [1]
Tinh chất Pond’s Bright Miracle Ultimate Clarity Night Serum Water, Glycerin, Dimethicone, Pentylene Glycol, Niacinamide, Butylene Glycol, Caprylic/Capric Triglyceride, Polysorbate 20, Phenoxyethanol [1], Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Xanthan Gum, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer, Allantoin, Cystine, Glycine, Methylparaben [4], Tocopheryl Acetate, Disodium EDTA, Fragrance [2], Propylparaben [4], Sodium PCA, Stearic Acid, Citric Acid, Sodium Hydroxide, BHT, t-Butyl Alcohol, Cetyl Alcohol, Bifida Ferment Lysate, Sodium Carbonate, Sodium Acetylated Hyaluronate, 3-O-Ethyl Ascorbic Acid, Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Ethylhexylglycerin, 4-Ethylresorcinol, Ceramide NP, Ceramide AP, Phytosphingosine, Cholesterol, Ceramide EOP, CI 19139.
Tinh chất Pond’s Age Miracle Ultimate Youth Day SerumWater, Butylene Glycol, PEG-20 Methyl Glucose Sesquistearate, Dimethicone, Niacinamide, Dipropylene Glycol, Hydroxyacetophenone, Bisabolol, Trehalose, Caprylyl Glycol, Carbomer, Xanthan Gum, Disodium EDTA, Potassium Hydroxide, Sodium Hyaluronate, Fragrance [2], Aloe Barbadensis Leaf Juice, Maltodextrin, Bifida Ferment Lysate, Phenoxyethanol [1], Sodium Benzoate, PEG-90M, Dipotassium Glycyrrhizate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Polysorbate 20, Retinol, Polysiphonia Elongata Extract, Hydrolyzed Collagen, Potassium Sorbate, Tetrapeptide-26, Citric Acid.
Tinh chất Pond’s Age Miracle Ultimate Youth Night Serum Water, Isodecyl Neopentanoate, Butylene Glycol, Glycerin, Niacinamide, Sodium Starch Octenylsuccinate, Hexylresorcinol, Retinyl Propionate [3], Sodium Acetylated Hyaluronate, Sodium Hyaluronate, Cetyl Alcohol, Hydroxypropyl Starch Phosphate, 1,2-Hexanediol, Ethylhexylglycerin, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Dilauryl Thiodipropionate, Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate, Bisabolol, Decyl Glucoside, Potassium Hydroxide, Zingiber Officinale (Ginger) Root Extract, Tocopherol, Bifida Ferment Lysate, Betaine, Lecithin, Retinol [3], Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Ascorbyl Palmitate, Fragrance [2], Disodium EDTA, BHT, Phenoxyethanol [1], CI 14700, CI 19140.
Kem dưỡng Pond’s Bright Miracle Ultimate Clarity Day Cream SPF15 PA++Water, Stearic Acid, Ethylhexyl Methoxycinnamate [5], Laureth-23, Niacinamide, Butyl Methoxydibenzoylmethane [5], Glycerin, Cetearyl Ethylhexanoate, Titanium Dioxide, Potassium Hydroxide, Cetyl Alcohol, Dimethicone, Phenoxyethanol [1], Fragrance [2], Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer, Methylparaben [4], Tocopheryl Acetate, Allantoin, Cystine, Glycine, Propylparaben [4], Disodium EDTA, Sodium PCA, Hydroxystearic Acid, Acrylates/Steareth-20 Methacrylate Copolymer, Isopropyl Myristate, Sodium Ascorbyl Phosphate, Aluminum Hydroxide, t-Butyl Alcohol, BHT, Palmitic Acid, 3-O-Ethyl Ascorbic Acid, 4-Ethylresorcinol, Bifida Ferment Lysate, Sodium Acetylated Hyaluronate, Ceramide NP, Sodium Hyaluronate, Ceramide AP, Phytosphingosine, Cholesterol, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Ceramide EOP, CI 14700
Kem dưỡng Pond’s Bright Miracle Ultimate Clarity Night Cream Water, Stearic Acid, Niacinamide, Isopropyl Myristate, Glyceryl Stearate, Mineral Oil, Ethylhexyl Methoxycinnamate [5], Glycerin, Triethanolamine, Cetyl Alcohol, Dimethicone, Phenoxyethanol [1], Carbomer, Butyl Methoxydibenzoylmethane [5], Fragrance [2], Glutamic Acid, Methylparaben [4], Titanium Dioxide, Propylparaben [4], Sodium PCA, Hydroxystearic Acid, Allantoin, Tocopheryl Acetate, Sodium Hydroxide, Disodium EDTA, Aluminum Hydroxide, Cystine, Glycine, Potassium Hydroxide, BHT, Sodium Carbonate, Palmitic Acid, Sodium Ascorbyl Phosphate, Zinc Oxide, 3-O-Ethyl Ascorbic Acid, 4-Ethylresorcinol, Bifida Ferment Lysate, Tocopherol, Sodium Acetylated Hyaluronate, Ceramide NP, Sodium Hyaluronate, Ceramide AP, Phytosphingosine, Cholesterol, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Ceramide EOP.
Kem dưỡng Pond’s Age Miracle Ultimate Youth Day Cream SPF18Water, Cyclopentasiloxane, Glycerin, Ethylhexyl Methoxycinnamate [5], Dimethicone Crosspolymer, Niacinamide, Caprylic/Capric Triglyceride, Titanium Dioxide, PEG-10 Dimethicone, Potassium Chloride, Magnesium Sulfate, Caprylyl Methicone, Phenoxyethanol [1], Mica, Fragrance [2], Alumina, Disteardimonium Hectorite, Stearic Acid, Methicone, Sucrose Distearate, Tocopheryl Acetate, Cholesterol, Disodium EDTA, PEG-4 Laurate, Hexylresorcinol, Aluminum Hydroxide, Dimethicone, Cetyl Alcohol, Retinyl Propionate [3], BHT, Iodopropynyl Butylcarbamate, Sodium Ascorbyl Phosphate, Ceramide NG, Bifida Ferment Lysate, Betaine, Hydroxystearic Acid, Hydrolyzed Collagen, Lecithin, Sodium Acetylated Hyaluronate, Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Retinol [3], Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Tocopherol, Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester, Ascorbyl Palmitate, CI 17200.
Kem dưỡng Pond’s Age Miracle Ultimate Youth Night Cream Water, Gyclopencasilaxane, Glycerin, Capric/CapricTriflyceride, Niacinanide, Dimechicone Crosspalymes, Dimechicone, Potassium Chloride, Caprytyl Mechicone, PEG-10 Dimethicone, Sucrose Distearace, Titanium Dioxide, Acrylates Crosspolymer, Cetyl Alcohol Phencryethandl, Steard Dimethicone, Retinyl Propionate [3], Distearjimonium Hectorite Magnesium Sulate, BHT, TocophagI Acetate, Octadecene, Cholesterol, Disodim EDTA, PEG-4 Laurate, Aluminum Hydroxide, Sodium Hydranide, Stearic Acid, Hexylresarcinal, lodopropymy| Burylcarbamate, Pentaerythrityl Tetra-di-+-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Ceramide NG, Sodium Ascorby Phosphate, Betaine, Bifida Ferment lynate, Hydroxystearic Acid, Butylene Glycol, Sodium Mecabisulfite, Pentylene Glycol, Sodium Bisulfite, Hydrolyzed Collagen, Sodium Carbonate, Lecithin, Sodium Acetylated Hyaluronate, Sodum Chloride, Sodium Sulfata, Sodium Hyaluronate, Sodium Hyakuronate Crosspolymer, Sorbitan Laurate, Retinol [3], Hydralyzed Sodium Hyaluronate, Polysorbate 20, Tocopherol, Ethylhexykelycerin, Hydroxyethykellulase, Palmitic Acid, Acatyl Dipeptide-1 Gery Ester, Sodium Bernoate, Arachidie Acid, Fragrance [2], Potassium Phosphate, Alcohal, Acetic Acid, Lactic Acid, BHA, Ascorbyl Palmitate, Cl 73360.

[1] Năm 2008, FDA cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa thành phần Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh trung ương và gây nôn mửa, tiêu chảy ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, chưa có báo cáo về việc Phenoxyethanol được hấp thụ qua da khi mẹ dùng mỹ phẩm có chứa thành phần này liệu có ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ sơ sinh hay không. Dù vậy, để đảm bao an toàn tốt nhất, mẹ nên hạn chế sử dụng các sản phẩm bôi tại chỗ có chứa Phenoxyethanol vì bé có thể liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. (Nguồn Campaign for Sage Cosmetics)

[2] Fragrance / Parfum đã được tìm thấy trong mô mỡ và sữa mẹ. Các thành phần hương thơm nhân tạo không chỉ dễ gây kích ứng da mà còn thường chứa Phthalate. Một số nghiên cứu đã báo cáo rằng trẻ em tiếp xúc nhiều với Phthalate từ nhỏ có nguy cơ mắc các bệnh về dị ứng và viêm đường hô hấp cao hơn (Nguồn PubMed). Ngoài ra, Phthalate cũng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố của cơ thể mẹ và các bé gái (nguyên nhân gây ra dậy thì sớm). Do đó, để đảm bảo an toàn tốt hơn cho con yêu, mẹ nên hạn chế sử dụng mỹ phẩm có chứa Fragrance để giảm thiểu tối đa việc tiếp xúc với Phthalate trong thời gian cho con bú.

[3] Nhóm Retinoid được hấp thụ kém khi bôi tại chỗ nên nó được coi là có nguy cơ thấp đối với trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, thành phần này có thể không an toàn cho làn da mỏng manh của trẻ sơ sinh khi tiếp xúc từ da mẹ. Do đó, các sản phẩm có chứa Retinol vẫn không được khuyến kích sử dụng khi đang cho con bú để hạn chế rủi ro ở mức thấp nhất. (Nguồn National Library Of Medicine)

[4] Parabens có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong mẫu sữa mẹ được thu thập tại Hàn Quốc. (Nguồn ScienceDirect). Thành phần này đã được chứng mình có liên quan đến sự rối loạn hoạt động của hormone Estrogen. Do đó, nó được khuyến cáo tránh sử dụng ở cả phụ nữ đang mang thai và cho con bú. Thậm chí, việc thu nạp Parabens qua da thông qua các sản phẩm bôi tại chỗ còn được cho là có rủi ro cao hơn cả việc hấp thụ Parabens qua đường uống cho quá trình chuyển hóa ở gan và ruột chậm hơn. (Nguồn National Library Of Medicine)

[5] Các thành phần chống nắng hóa học có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Trong đó, Oxybenzone, Octinoxate, Homosalate & Avobenzone đã được chứng minh là gây rối loạn nội tiết tố, trong khi số còn lại không đủ dữ liệu để FDA xác nhận an toàn. Ngoài ra, thành phần chống nắng hóa học thường chiếm lượng lớn trong mỗi công thức nên lượng hấp thụ vào da nhiều hơn so với các thành phần khác, dẫn đến rủi ro cao hơn. Do đó, mẹ nên dùng các sản phẩm có chứa thành phần chống nắng thuần vật lý (Zinc Oxide hoặc Titanium Dioxide) cả trong thời gian mang thai và cho con bú để đảm bảo an toàn tốt hơn. (Nguồn EWG).

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Trong thời gian cho con bú, mẹ nên hạn chế sử dụng mỹ phẩm ở những vùng da bé có thể tiếp xúc trực tiếp hoặc liếm như ngực, cổ để đảm bảo an toàn cho trẻ sơ sinh.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần bất lợi (dựa trên những công bố của Thư viên Y học Quốc gia Mỹ ). Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *