Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt
- Thành phần nổi bật: Ascorbyl Glucoside (Vitamin C); Salicylic Acid (BHA); Kaolin
- Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, dầu thừa, tạp chất; Dưỡng sáng da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/2L8ORTepOz
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua / Water | – Dung môi | |||
Sorbitol | – Dưỡng ẩm – Làm đặc | |||
Lauric Acid | – Làm sạch da – Kháng khuẩn – Giảm mụn trứng cá | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Myristic Acid | – Kháng khuẩn – Làm sạch da – Tạo bọt | |||
Potassium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | Tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng như một chất xà phòng trong các sản phẩm làm sạch | ||
Glycol Distearate | – Tăng độ nhớt – Giữ ẩm – Tạo bọt | |||
Palmitic Acid | – Làm mềm da – Làm sạch – Tạo bọt | |||
Kaolin | – Hấp thụ dầu thừa – Loại bỏ cặn bẩn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Sodium Cocoamphoacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch nhưng không gây khô da | ||
Coco-Betaine | – Hoạt động bề mặt | |||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Parfum / Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Sodium Chloride | – Bảo quản | |||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Làm sạch lỗ chân lông – Kiểm soát dầu nhờn – Ngừa mụn | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu, lỗ chân lông to | Có thể gây khô da hoặc kích ứng đối với da nhạy cảm | |
Sodium Benzoate | – Bảo quản | Sodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng. | ||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Ascorbyl Glucoside | – Cải thiện sắc tố – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, lão hóa | ||
Citrus Limon Fruit Extract/Lemon Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Vỏ chanh có chứa các thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Hydroxypropyl Methylcellulose | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa | |||
Citrus Junos Fruit Extract | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Kết dính – Ổn định nhũ tương | |||
Polyquaternium-7 | – Dưỡng ẩm | |||
Benzyl Salicylate | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Benzyl Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | Benzyl Alcohol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.3 VELVET BEAUTY CREAM
Review thành phần Numbuzin No.5+ Vitamin Boosting Essential Toner
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT INNISFREE GREEN TEA FOAM CLEANSER
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Toner
Review thành phần Mary & May Citrus Unshiu Fruit + Tremella Fuciformis Serum
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY PROPOLIS TREATMENT AMPULE ESSENCE