Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Bơ hạt Mơ; Chiết xuất Rau Má, Ceramide
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm mịn da khi trang điểm; Chống lão hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/20Wz4hTHLW
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Neopentyl Glycol Diheptanoate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Cetyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Dicaprylyl Ether | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | |||
Cetyl Dimethicone | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Khóa ẩm | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Hydrogenated Polyisobutene | – Làm mềm da | |||
Pentaerythrityl Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Dioscorea Japonica Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract | – Dưỡng da | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Panax Ginseng Berry Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Saponaria Officinalis Extract | – Kháng khuẩn | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Sodium Polyacrylate Starch | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Glycosyl Trehalose | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Hydrogenated Starch Hydrolysate | – Giữ ẩm | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Raffinose | – Dưỡng ẩm | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Polyquaternium-51 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày nhũ tương – Bắt sáng | |||
Folic Acid | – Chống oxy hóa | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate | – Thúc đẩy sản sinh Hyaluronic Acid | Thành phần này là thành viên của nhóm hợp chất PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác thiếu dữ liệu về độc tính, cần hạn chế sử dụng để bảo vệ sức khỏe. | ||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Isomalt | – Giữ ẩm | |||
Magnesium Chloride | – Làm đặc kết cấu | |||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Ci 77491 | – Tạo màu | |||
Citronellol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Geraniol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP TINT*
Review thành phần SVR Ampoule Relax Eye Concentrate
Review thành phần Isntree Hyaluronic Acid Natural Sun Cream SPF50 PA++++
Review thành phần Abib Heartleaf Calming Pump Essence
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU TẨY TRANG APRIL SKIN REAL CALENDULA LIP & EYE MAKEUP REMOVER
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC GENTLE-A RETINOL RENEWAL MOISTURIZER