Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng mắt
- Thành phần nổi bật: Phức hợp Collagen; Phức hợp Retinol; Phức hợp Hyaluronic Acid
- Công dụng: Giảm nếp nhăn; Cải thiện quầng thâm và bọng mắt; Làm săn chắc da
- Loại da phù hợp: Vùng da mắt xỉn màu, chảy xệ, xuất hiện nếp nhăn
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/2fm8557TsN
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Collagen Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
Soluble Collagen (30,520ppm) | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Collagen | – Giữ ẩm | |||
Collagen | – Dưỡng ẩm | |||
Collagen Amino Acids | – Dưỡng ẩm | |||
Hexapeptide-2 | – Cải thiện sắc tố | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tạo gel nước | |||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
C10-18 Triglycerides | – Làm mềm da – Dưỡng ẩm – Làm đặc kết cấu | |||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mềm da – Tăng độ nhớt | |||
Polyglyceryl-6 Distearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Heptyl Undecylenate | – Làm mềm da | |||
Arachis Hypogaea (Peanut) Oil | – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Candelilla/Jojoba/Rice Bran Polyglyceryl-3 Esters | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Retinol | – Cải thiện nếp nhăn – Cải thiện sắc tố da | Retinol làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này. | ||
Retinyl Palmitate | – Cải thiện nếp nhăn – Cải thiện sắc tố da | Retinyl Palmitate làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này. | ||
Retinal | – Cải thiện nếp nhăn – Cải thiện sắc tố da | Retinal làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này. | ||
Hydroxypinacolone Retinoate | – Cải thiện nếp nhăn – Cải thiện sắc tố da – Giảm mụn đỏ | Hydroxypinacolone Retinoate là một thành viên thuộc họ Retinoid nhưng ổn định và dịu nhẹ hơn | No Information | |
Cetyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm đặc kết cấu | |||
Sorbitan Palmitate | – Nhũ hóa | |||
Vinyl Dimethicone | – Tăng cường kết cấu | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
2,3-Butanediol | – Giữ ẩm – Dung môi – Ổn định công thức | |||
PVM/MA Copolymer | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-4 Oleate | – Nhũ hóa | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Dimethyl Isosorbide | – Dung môi – Giảm độ đặc kết cấu | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Biotin | – No Information | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Torriden Dive In Cream
Review thành phần P.Calm Water Barrier Sun Cream SPF50+ PA++++
Review thành phần Aestura Atobarrier 365 Bubble Cleanser
Review thành phần Some By Mi Beta Panthenol Repair Toner
Review thành phần Innisfree Super Volcanic Pore Clay Mask
Review thành phần Cosrx Hydrium Triple Hyaluronic Moisture Ampoule