Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Toner dạng miếng
- Thành phần nổi bật: Gluconolactone (PHA); Capryloyl Salicylic Acid (LHA)
- Công dụng: Tẩy tế bào chết; Thu nhỏ lỗ chân lông; Làm sạch bã nhờn
- Loại da phù hợp: Da dầu, thô ráp, lỗ chân lông to
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/6AMLKceLO1
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Ethanol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Gluconolactone (PHA) | – Tẩy tế bào chết – Làm đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Capryloyl Salicylic Acid (LHA) | – Tẩy tế bào chết – Làm sáng da | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | ||
Pinus Palustris Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Ulmus Davidiana Root Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract | – Dưỡng da | |||
Pueraria Lobata Root Extract | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | |||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Ma:nyo Galactomy Clearskin Toner
Review thành phần Neutrogena Ultra Gentle Alcohol-Free Toner
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC TẨY TRANG DR.G PH CLEANSING WATER
Review thành phần Cell Fusion C Low pH pHarrier Toner
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT ST.IVES BLEMISH CARE DAILY FACIAL CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS FLAT CLEAR SOAP A