Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: 5 loại Ceramide; Panthenol; Squalane; Sodium Hyaluronate
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da; Cải thiện hàng rào bảo vệ da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô sần, nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/30NMarITop
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Hydrogenated Polyisobutene | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mềm da | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da – Lấp đầy nếp nhăn | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Bảo quản | Có nguy cơ gây kích ứng với nồng độ từ 2% | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
PEG-400 | – Nhũ hóa | Mặc dù có chứa PEG nhưng với số lượng Polyethylene Glycol lớn khiến thành phần này khó thâm nhập vào da nên không gây tác dụng phụ đáng kể. | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu Ổn định nhũ tương | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Phytosteryl/Octyldodecyl Lauroyl Glutamate | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Làm mềm da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Sodium PCA | – Dưỡng ẩm | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Làm dày kết cấu | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, lão hóa | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Hydrolyzed Collagen | – Dưỡng ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | Sodium Hydroxide đậm đặc là một chất gây kích ứng và ăn mòn da. Tuy nhiên, với nồng độ nhỏ thì tác dụng phụ không đáng kể. | ||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract | – Kháng khuẩn – Giảm viêm – Kiểm soát dầu nhờn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Ectoin | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | |||
Sophora Flavescens Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | |||
Ophiopogon Japonicus Root Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Yeast Polysaccharides | – Dưỡng ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Disodium EDTA-Copper | – Tạo phức (ổn định công thức mỹ phẩm) | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt vì có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Polysorbate 60 | – Nhũ hóa | Sự xuất hiện của Ethylene Oxide trong thành phần này gây ra mối lo ngại về việc nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình ethoxyl hóa. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
T-Butyl Alcohol | – Dung môi – Tạo mùi thơm | |||
Citrus Aurantium Amara (Bitter Orange) Flower Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu hoa Cam đắng chứa khoảng 30% Linalool và 10% Limonene – là những thành phần tạo hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa | |||
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil | – Tạo mùi thơm | Tính dầu cam Bergamot chứa đến 37% Limonene , 30% Linalyl Axetat và 8,8% Linalool – là những thành phần tạo hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Citrus Medica Limonum (Lemon) Peel Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Chanh Tây chứa từ 85 – 98% Limonene – một thành phần tạo mùi hương có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skintific Niacinamide Brightening Essence Toner
Review thành phần Jumiso Waterfull Hyaluronic Acid Serum
Review thành phần Cosrx Propolis Light Cream
Review thành phần Skinfood Blue Chamomile Hyaluronic Cream
Review thành phần Image Skincare Daily Prevention Advanced Smartblend Mineral Moisturizer SPF 50+
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG MISSHA CICADIN HYDRO PH TONER