Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem tẩy trang – Thành phần nổi bật: Chiết xuất quả mọng (Dâu tây, Acai, Việt quất); Ceramide; Vitamin E – Công dụng: Làm sạch lớp trang điểm; Tăng cường hàng rào bảo vệ da – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/LPxYHFeS8 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
PEG-20 Glyceryl Triisostearate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Synthetic Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Cera Microcristallina | – Tăng cường kết cấu | |||
Fragaria Chiloensis (Strawberry) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Euterpe Oleracea (Acai) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Rubus Fruticosus (Blackberry) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa | |||
Cyclodextrin | – Ổn định thành phần – Hòa tan thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Water | – Dung môi |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.