Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Đậu Xanh; Niacinamide; Adenosine – Công dụng: Thu nhỏ lỗ chân lông; Làm mát da; Dưỡng ẩm – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da có lỗ chân lông to – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/6pi2khMDsR |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Vigna Radiata Seed Extract (2,000ppm) | – Dưỡng da | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hydrolyzed Gardenia Florida Extract | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Malt Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Viola Tricolor Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Menthoxypropanediol | – Tạo mùi thơm – Làm mát | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Punica Granatum Flower Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Gardenia Florida Fruit Extract | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Phaseolus Radiatus Seed Extract (5ppm) | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Ananas Sativus (Pineapple) Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Malus Domestica Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Prunus Persica (Peach) Fruit Extract | – Dưỡng da | Tốt cho mọi loại da | ||
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycogen | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | 11 |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Eucerin pH5 Facial Cleanser
Review thành phần Innisfree Green Tea Hyaluronic Skin
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT DƯỠNG TRẮNG SENKA WHITE BEAUTY SERUM
Review thành phần Aestura Theracne 365 Soothing Active Moisturizer
Review thành phần The Lab Green Flavonoid 5.0 Serum
Review thành phần Dear Klairs Fundamental Nourishing Eye Butter