Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/A9pOE6Ifih
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water (Aqua) | Dung môi | |||
Juglans Regia (Walnut) Shell Powder | Tẩy tế bào chết | |||
Glyceryl Stearate SE | – Giữ ẩm – Ổn định thành phần – Bảo quản | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | tốt cho mọi loại da | ||
Cetearyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Zea Mays (Corn) Kernel Meal | Tẩy tế bào chết | |||
Cetyl Alcohol | – Làm mềm – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Sodium Lauryl Sulfoacetate | – Tạo bọt – Làm sạch – Nhũ hóa | |||
Cocamidopropyl Betaine | Hoạt động bề mặt | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm không được rửa sạch ngay lập tức do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Làm đặc – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | |||
PEG-100 Stearate | – Giữ ẩm – Nhũ hóa – Ổn định bề mặt | Với số lượng PEG lớn, thành phần này khó thâm nhập vào da nên không gây ra tác dụng phụ đáng kể | ||
Cetyl Acetate | – Làm mềm – Hương liệu | |||
Benzyl Alcohol | – Bảo quản – Dung môi | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng | ||
Ceteareth-20 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | Sự xuất hiện của Ethylene Oxide trong thành phần này gây ra mối lo ngại về việc nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình ethoxyl hóa | ||
Acetylated Lanolin Alcohol | – Làm mềm – Nhũ hóa – Kết dính | |||
Carbomer | – Làm dày – Kết dính – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Polysorbate 60 | – Hòa tan – Nhũ hóa | |||
Triethanolamine | – Tăng độ pH – Nhũ hóa | Giống như tất cả các amin, thành phần này có khả năng tạo ra Nitrosamine – là tác nhân gây ung thư. Tuy nhiên, Nitrosamine được cho rằng không có khả năng thâm nhập qua da. Dù vậy, nó vẫn được khuyến cáo sử dụng với lượng < 1% trong mỹ phẩm. | ||
Fragrance (Parfum) | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Benzoic Acid | Bảo quản | |||
Sorbic Acid | Bảo quản | |||
Prunus Armeniaca (Apricot) Fruit Extract | Chống oxy hóa | |||
Titanium Dioxide (CI 77891) | Tạo màu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY VITA-B ENERGY AMPULE
Review thành phần Cosrx The Hyaluronic Acid 3 Serum
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 3% TRANEXAMIC ACID ADVANCED BRIGHT SERUM
Review thành phần Embryolisse Lait-Creme Moussant
Review thành phần Bioderma Atoderm Creme Ultra
Review thành phần Shiseido GSC Perfect UV Protector SPF50+ PA++++
St.Ives là của Unilever, cùng hãng với Pond’s á. Nhớ thời sinh viên mình cũng nát cái mặt vì kem pond’s. Mấy cái rẻ rẻ bán trong siêu thị thì không xài đc đâu