Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng thể – Thành phần nổi bật: Ceramide; Bơ hạt mỡ; Dầu quả Bơ; Dầu hạt Nho – Công dụng: Giữ ẩm; Làm mịn da; Bảo vệ da – Loại da phù hợp: Da thường; Da khô; Da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/6Kh05Ewmp3 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Carthamus Tinctorius (Safflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Tốt cho da khô | ||
Cetyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Stearyl Alcohol | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butyrospermum Parkii Butter Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
PEG-100 Stearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, nhạy cảm, tổn thương | ||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Làm mềm da – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, nhạy cảm, tổn thương | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Dầu hạt Nho có kết cấu mỏng nhẹ, ít gây nhờn hơn các loại dầu thực vật khác | ||
Camellia Oleifera Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Epilobium Angustifolium Extract | – Chống oxy hóa | |||
Hydrolyzed Acacia Macrostachya Seed Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Myristoyl Tripeptide-31 | – Chống lão hóa – Cải thiện kết cấu da | Tốt cho da lão hóa | No Information | |
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylyl Caprylate/Caprate | – Làm mềm da | |||
Ethylhexyl Olivate | – Khóa ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Lactic Acid | – Tẩy tế bào chết – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm đều màu da | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | |||
Cellulose Gum | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng giữ ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Sodium Lauroyl Lactylate | – Nhũ hóa | |||
Sodium Hydroxide | – Ổn định độ pH | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Myristyl Alcohol | – Ổn định nhũ tương – Tăng độ nhớt | |||
Lauryl Alcohol | – Làm mềm da | No Information | ||
Arachidyl Alcohol | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | |||
Benzoic Acid | – Bảo quản | |||
Dehydroacetic Acid | – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SON BLACK ROUGE AIR FIT VELVET MINI KIT WILD CAT EDITION
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.3 PORCELAIN BASE-SKIP TONE UP BEIGE SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA FIRST SPRAY SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU TẨY TRANG SENKA ALL CLEAR OIL
Review thành phần Haruharu Wonder Black Rice Moisture Deep Cleansing Oil
Review thành phần Cosrx AHA 7 Whitehead Power Liquid