Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Phấn bắt sáng – Công dụng: Tạo độ lấp lánh cho lớp trang điểm – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/8pR5vPd9Wn |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Mica | – Bắt sáng (tạo độ lấp lánh) | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Titanium Dioxide (CI 77891) | – Chống tia UV – Làm mờ kết cấu | |||
HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer | – Làm mịn da – Chống dính | |||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày nhũ tương – Bắt sáng | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Magnesium Myristate | – Tăng cường kết cấu – Làm mờ kết cấu | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Polysorbate 20 | – Nhũ hóa | |||
Magnesium Stearate | – Tăng cường kết cấu | |||
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định nhũ tương | |||
Magnesium Aluminum Silicate | – Tăng cường kết cấu – Làm mờ kết cấu – Phân tán sắc tố | |||
Water | – Dung môi | |||
Iron Oxide Red | – Tạo màu | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Sorbitan Stearate | – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Isohexadecane | – Tăng cường kết cấu | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Vinyl Dimethicone/ Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Sodium Dehydroacetate | – Bảo quản | |||
Polysorbate 80 | – Nhũ hóa | |||
Tin Oxide | – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Iron Oxide Yellow | – Tạo màu | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Ultramarines | – Tạo màu | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Isopropyl Titanium Triisostearate | – Phân tán sắc tố – Ổn định kem chống nắng | |||
Iron Oxide Black | – Tạo màu | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skinfood Vegan Lavender Food Mask
Review thành phần Skinceuticals Resveratrol B E
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG INNISFREE GREEN TEA BALANCING SKIN EX
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Tone Brightening Capsule Ampoule
Review thành phần CNP Laboratory Ferulic Actimune Ampule
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC GENTLE-A RETINOL RENEWAL MOISTURIZER