Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/3Afe7zRgaB
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn – Bảo vệ da | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Water | Dung môi | |||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Isododecane | – Tạo màng giữ ẩm – Tăng độ nhớt | Ngăn ngừa da mất nước | ||
Zinc Oxide | – Chống tia UV – Nâng tone | |||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | Chống tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Isopropyl Myristate | – Làm mềm – Tạo độ bóng – Tăng độ dày – Bảo quản | |||
Talc | Kiểm soát dầu nhờn | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng – Tăng độ nhớt | |||
Octocrylene | – Chống tia UV – Ổn định thành phần | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Làm mịn – Giữ ẩm | |||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | Hấp thụ tia UVA | |||
Silica | Hấp thụ dầu thừa | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Titanium Dioxide | – Chống nắng – Nâng tone | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Diisopropyl Sebacate | Tăng cường SPF | |||
PEG-17 Dimethicone | Dưỡng da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao. | ||
PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Làm mịn – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao. | ||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | Hấp thụ tia UV | |||
Sorbitan Sesquioleate | Nhũ hóa | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán sắc tố – Kiểm soát độ nhớt – Chống thấm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN MẶT NẠ LỘT APRIL SKIN REAL CALENDULA PEEL OFF PACK
Review thành phần P.Calm Barrier Cycle Toner Pad
Review thành phần Cỏ Mềm Tơ Tằm Moisturizing Mask
Review thành phần Sungboon Active Marine Astaxanthin Capsule Cream
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN SUNMUSE TONE UP & CORRECTING SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần Papa Recipe Noble Rot Lifting Essence