Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Uvinul T150, Ecamsule , Uvinul A Plus, Parsol SLX, Tinosorb S
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Kháng viêm; Làm dịu da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/3VJZZ4ujOV
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Dibutyl Adipate | – Làm mịn kết cấu – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid | – Hấp thụ tia UVA | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Octyldodecanol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-3 Distearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Cetearyl Alcohol | – Cấp ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc kết cấu | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không được FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Polysilicone-15 | – Hấp thụ tia UVB | |||
Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | |||
Houttuynia Cordata Extract | – Giảm viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn, kích ứng | ||
Artemisia Princeps Extract | – Dưỡng da | |||
Morinda Citrifolia Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Cynara Scolymus (Artichoke) Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Prunus Persica (Peach) Flower Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Nasturtium Officinale Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Kháng viêm | |||
Caesalpinia Spinosa Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Kappaphycus Alvarezii Extract | – Chống lão hóa – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa | ||
Buddleja Officinalis Flower Extract | – Chống oxy hóa – Giảm tổn thương da – Cải thiện tông da | Tốt cho da xỉn màu, tổn thương do tia UV | ||
Pinus Pinaster Bark Extract | – Chống oxy hóa – Tăng cường độ ẩm – Cải thiện lão hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa | ||
Echium Plantagineum Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mượt da | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
Potassium Cetyl Phosphate | – Nhũ hóa | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Glyceryl Stearate Citrate | – Nhũ hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn kết cấu – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu Ổn định nhũ tương | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Polyether-1 | – Làm đặc kết cấu – Kiểm soát độ nhớt | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Biosaccharide Gum-1 | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Saccharomyces Ferment | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da nhạy cảm, xỉn màu | ||
7-Dehydrocholesterol | – Giảm viêm | |||
Ectoin | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | |||
Asiaticoside | – Chữa lành vết thương – Chống oxy hóa – Kích thích sản sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Madecassoside | – Kháng viêm – Tái tạo da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Madecassic Acid | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Embryolisse Micellar Lotion - Cleansing and Make-up Remover
Review thành phần Cosrx Advanced Snail Peptide Eye Cream
Review thành phần Isntree Hyaluronic Acid Toner
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG APRIL SKIN ARTEMISIA SQUALANE HYDRA GEL CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 2% SALICYLIC ACID ANTI ACNE SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.6 DEEP SLEEP MASK SERUM