Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Panthenol; Hyaluronic Acid
- Công dụng: Làm dịu da kích ứng; Phục hồi da tổn thương; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Da nhạy cảm; Da dầu; Da hỗn hợp dầu
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6UxYkD3tLS
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Glycereth-26 | – Giữ ẩm – Hòa tan thành phần – Nhũ hóa | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiaticoside | – Chữa lành vết thương – Chống oxy hóa – Kích thích sản sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, lão hóa | ||
Madecassoside | – Kháng viêm – Tái tạo da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Swertia Japonica Extract | – Chống oxy hóa – Ức chế melanin gây sạm da | |||
Nymphaea Caerulea Flower Extract | – Kiểm soát bã nhờn | |||
Lactobacillus Ferment | – Phục hồi tổn thương – Kháng viêm – Chống khuẩn – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, tổn thương | ||
Althaea Rosea Flower Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Sodium Hyaluronate | – Giữ nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Dưỡng ẩm sâu – Làm mờ nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hyaluronic Acid | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Betaine | – Cấp ẩm | Tốt cho da khô, mất nước, tổn thương do tia UV | ||
Capryloyl Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện da thâm sần | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | ||
Dipeptide-2 | – Giảm bọng mắt – Dưỡng da | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Pentylene Glycol | – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Isopentyldiol | – Giữ ẩm | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
PVM/MA Copolymer | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Caproic Acid | – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-4 Oleate | – Nhũ hóa | |||
Sodium Surfactin | – Nhũ hóa | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Sodium Acetate | – Chất đệm | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Timeless Hyaluronic Acid Serum
Review thành phần Beplain Mung Bean Cleansing Oil
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC HOA HỒNG MARIO BADESCU WITCH HAZEL & ROSEWATER TONER
Review thành phần Timeless 10% (20%) Vitamin C + E Ferulic Acid Serum
Review thành phần Scinic Hyaluronic Acid Cream
Review thành phần L’Oreal Paris Revitalift Hyaluronic Acid 2.5% Hyaluron + Caffein Eye Serum