![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Ferulic Acid; Ascorbic Acid; Tocopherol; Niacinamide. – Công dụng: Dưỡng sáng da; Cải thiện đốm nâu; Tăng cường kết cấu da – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu – Mua tại CNP Laboratory Offcial Store: https://s.shopee.vn/AKBvrGFK0L |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
2,3-Butanediol | – Giữ ẩm – Dung môi – Ổn định công thức | ![]() | ||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Laureth-23 | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Alpha Bisabolol | – Làm dịu da – Cải thiện đốm nâu | Tốt cho da xỉn màu | ![]() | |
Ferulic Acid | – Chống oxy hóa – Ổn định quang học | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hexylresorcinol | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Hexylresorcinol được xem là giải pháp thay thế an toàn cho Hydroquinone | ![]() | |
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Polyglutamic Acid | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn | ![]() | |
Houttuynia Cordata Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Ginkgo Biloba Nut Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm | ![]() | ||
Pyridoxine HCl | – Giảm tiết bã nhờn | ![]() | ||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | ![]() | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | ![]() | ||
Sodium Bicarbonate | – Điều chỉnh độ pH | ![]() | ||
Glucose | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Potassium Chloride | – Bảo quản – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Sodium Phosphate | – Điều chỉnh độ pH | ![]() | ||
Lysine HCl | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Sodium Pyruvate | – Chống lão hóa | ![]() | ||
Isoleucine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Leucine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Tyrosine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Threonine | – Dưỡng da | ![]() | ||
Valine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Arginine HCl | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Phenylalanine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Cystine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Calcium Chloride | – Bảo quản | ![]() | ||
Histidine HCl | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Serine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Glycine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Methionine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Paeonia Suffruticosa Branch/Flower/Leaf Extract | – Dưỡng da | No Information | ||
Tryptophan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Inositol | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Folic Acid | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Thiamine HCL | – Chống oxy hóa (nhưng không có tác dụng khi bôi) | ![]() | ||
Riboflavin | – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
