Là một đơn phân của Polyglycerin-6 với Caprylic Acid. Nó có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc được tổng hợp. Thành phần này […]
Tyrosine
Hay còn gọi là 4-hydroxyphenylalanine – là một trong 20 acid amin tiêu chuẩn được sử dụng để tổng hợp protein. Đây là một acid amin không thiết […]
Sodium Hyaluronate Crosspolymer
Là một dạng “liên kết chéo” đặc biệt của Hyaluronic Acid, cho phép các phân tử HA bình thường liên kết với nhau thành một […]
Triethoxycaprylylsilane
Là một loại silane thường được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất liên kết hoặc chất ổn định bề mặt. Nó là một […]
Potassium Benzoate
Là muối Kali của Benzoic Acid. Đây là một chất bảo quản có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men […]
Protease
Hay còn được gọi là Proteinase hay Peptidase, là nhóm enzyme thủy phân có khả năng cắt mối liên kết peptide hoặc protein. Nó hoạt động như một thành phần […]
Sodium Lactate
Là muối Natri của Lactic Acid, có vị mặn nhẹ. Nó được tạo ra bằng cách lên men nguồn đường, chẳng hạn như ngô hoặc […]
Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/Sebacate
Là diester của hỗn hợp Isostearic Acid, Polyhydroxystearic Acid và Sebacic Acid với Polyglycerin-4. Nó là chất nhũ hóa không chứa PEG dựa trên nguyên […]
Poly C10-30 Alkyl Acrylate
Là polyme của Acrylic Acid Ester và rượu C10-30. Trong mỹ phẩm, thành phần này đóng vai trò như một chất ổn định nhũ tương […]
Propylene Glycol Isostearate
Là este của Propylene Glycol và Isostearic Acid. Nó sử hữu một đầu Propylene Glycol ưa nước và một đầu Isostearic Acid ưa chất béo. […]
Petrolatum
Còn được gọi là dầu hỏa hoặc petrolatum trắng – là một hỗn hợp bán rắn không màu hoặc màu vàng của các hydrocacbon thu […]
Polyglyceryl-4 Caprate
Là este của Capric Acid và Polyglycerin-4. Nó tồn tại ở dạng lỏng màu vàng, có mùi đặc trưng và có thể hòa tan cả […]