Thường dùng để chỉ nhóm sắc tố vô cơ tổng hợp có màu xanh lam là chính (CI 77007). Ultramarine Blue thường được sử dụng […]
Stevioside
Là chất tạo ngọt được tìm thấy trong lá của Stevia rebaudiana, một loại cây có nguồn gốc từ Nam Mỹ. Lá khô, cũng như […]
Polyglyceryl-3 Dicitrate/Stearate
Là este của Stearic Acid và Polyglycerin-3 – một polyme của Glycerin có chứa ba đơn vị. Thành phần tổng hợp này được sử dụng […]
Hesperidin
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Flavonoid có nguồn gốc từ vỏ cam– Công dụng: Chống oxy hóa; Chống viêm; Kháng khuẩn; Ức chế melanin– […]
Tetrasodium EDTA
Là một thành phần tạo phức thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với tác dụng liên kết […]
Sodium Stearoyl Lactylate
Là một chất nhũ hóa và hoạt động bề mặt có nguồn gốc từ Stearic Acid và Lactic Acid. Nó là một chất nhũ hóa […]
Bisabolol
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Rượu sesquiterpene vòng đơn tự nhiên– Công dụng: Kháng viêm; Kháng khuẩn; Làm dịu da; Tạo mùi thơm– Độ […]
Diglycerin
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Đồng phân của Glycerin– Công dụng: Dưỡng ẩm; Dung môi; Cải thiện kết cấu– Độ an toàn: An toàn […]
Acrylates/Dimethicone Copolymer
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Copolymer lai giữa polymer gốc Acrylic và Dimethicone– Công dụng: Tạo màng chống thấm; Tăng cường kết cấu– Độ […]
Candida Bombicola/Glucose/Methyl Rapeseedate Ferment
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Sophorolipid thu được từ lên men chủng Candida bombicola– Công dụng: Hoạt động bề mặt; Nhũ hóa; Dưỡng ẩm; […]
Avena Sativa (Oat) Kernel Flour
Hay còn gọi là Colloidal Oatmeal (yến mạch keo) – là một dạng bột mịn của yến mạch, có cùng lợi ích làm dịu, bảo […]
Benzotriazolyl Dodecyl P-Cresol
THÔNG TIN TÓM TẮT:– Nguồn gốc: Là một dẫn xuất của Benzotriazole kết hợp với một chuỗi alkyl dài và một nhóm phenolic– Công dụng: […]