Triethylene Glycol và các Polyethylene Glycol khác (PEG-4, PEG-6, PEG-7, PEG-8, PEG-9, PEG-10, PEG-12, PEG-14, PEG-16, PEG-18, PEG-20 , PEG-32, PEF-33, PEG-40, PEG-45, PEG-55, PEG-60, PEG-75, PEG-80, PEG-90, PEG-100, PEG-135, PEG-150, PEG -180, PEG-200, PEG-220, PEG-240, PEG-350, PEG-400, PEG-500, PEG-800, PEG-2M, PEG-5M, PEG-7M, PEG-9M, PEG-14M , PEG-20M, PEG-23M, PEG-25M, PEG-45M, PEG-65M, PEG-90M, PEG-115M, PEG-160M, PEG-180M) là polyme của Ethylene Glycol. Số trong tên biểu thị số đơn vị Etylen Glycol trung bình. Chữ cái “M” là biểu thị của 1000. Ví dụ PEG-25M sẽ có trung bình 25.000 đơn vị Ethylene Glycol.
Các Polyme Polyethylene Glycol được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm bao gồm sản phẩm tắm, sản phẩm cạo râu, sản phẩm chăm sóc da, trang điểm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc tóc & chất khử mùi với các chức năng đa dạng:
- Chất chống đông: PEG-800
- Chất kết dính: PEG-32, PEG-33, PEG-40, PEG-45, PEG-55, PEG-60, PEG-75, PEG-80, PEG-90, PEG-100, PEG-135, PEG-150, PEG-180, PEG-200, PEG-220, PEG-240, PEG-350, PEG-400, PEG-450, PEG-500, PEG-800, PEG-2M, PEG-5M, PEG-7M, PEG-9M, PEG-14M, PEG-20M, PEG-23M, PEG-25M, PEG-45M, PEG-65M, PEG-90M, PEG-115M, PEG-160M, PEG-180M
- Chất ổn định nhũ tương (nhũ hóa): PEG-350, PEG-400, PEG-450, PEG-500, PEG-2M, PEG-5M, PEG-7M, PEG-9M, PEG-14M, PEG-20M, PEG-23M, PEG-25M, PEG-45M, PEG-65M, PEG-90M, PEG-115M, PEG-160M, PEG-180M
- Chất giữ ẩm: PEG-4, PEG-6, PEG-7, PEG-8, PEG-9, PEG-10, PEG-12, PEG-14, PEG-16, PEG-18, PEG-20, PEG-32, PEG-33, PEG-40, PEG-45, PEG-55, PEG-60, PEG-75, PEG-80, PEG-90, PEG-100, PEG-135, PEG-150, PEG-180, PEG-200, PEG-220, PEG-240, PEG-800
- Chất hóa dẻo: PEG-800
- Dung môi: PEG-4, PEG-6, PEG-7, PEG-8, PEG-9, PEG-10, PEG-12, PEG-14, PEG-16, PEG-18, PEG-20, PEG-32, PEG-33, PEG-40, PEG-45, PEG-55, PEG-60, PEG-75, PEG-80, PEG-90, PEG-100, PEG-135, PEG-150, PEG-180, PEG-200, PEG-220, PEG-240, PEG-350, PEG-400, PEG-450, PEG-500
- Chất làm giảm độ nhớt: Triethylene Glycol
- Chất tăng độ nhớt – nước: PEG-800, PEG-2M, PEG-5M, PEG-7M, PEG-9M, PEG-14M, PEG-20M, PEG-23M, PEG-25M, PEG-45M, PEG-65M, PEG-90M, PEG-115M, PEG-160M, PEG-180M
Độ an toàn:
Theo một nghiên cứu được công bố trên Tạp chí Quốc tế về Độc chất, PEG có thể chứa các tạp chất có hại, bao gồm: Ethylene Oxide – được biết là làm tăng tỷ lệ mắc ung thư tử cung và ung thư vú, bệnh bạch cầu và ung thư não ; 1,4-dioxane -một chất gây ung thư đã biết; PAHs – được biết là làm tăng nguy cơ ung thư vú…
Không nên sử dụng các sản phẩm và công thức có chứa PEG cho da bị tổn thương hoặc bị kích ứng. Mặc dù PEG được coi là an toàn để sử dụng tại chỗ trên da khỏe mạnh. Các nghiên cứu cho thấy rằng những bệnh nhân bị bỏng nặng được điều trị bằng kem kháng khuẩn dựa trên PEG; điều trị này dẫn đến nhiễm độc thận. “Hàm lượng PEG trong kem chống vi khuẩn được xác định là tác nhân gây bệnh. Tuy nhiên, không có bằng chứng về độc tính xảy ra trong các nghiên cứu với da còn nguyên vẹn. Nhưng tóm lại, các công thức có chứa thành phần PEG không được sử dụng trên da bị tổn thương”.
Tham khảo:
- Nguồn Cosmeticsinfo: https://cosmeticsinfo.org/ingredient/peg-20
- Nguồn Truthinaging: https://www.truthinaging.com/ingredients/peg-20
- Nguồn EWG: https://www.ewg.org/skindeep/ingredients/721535-peg-20/