Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt
- Thành phần nổi bật: Salicylic Acid (BHA); Ascorbyl Glucoside (Vitamin C); Chiết xuất chanh Yuzu
- Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, dầu thừa; Ngừa mụn; Dưỡng sáng da
- Loại da phù hợp: Da dầu mụn, xỉn màu
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6AL87Wrlx4
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua / Water | – Dung môi | |||
Kaolin | – Hấp thụ dầu thừa – Loại bỏ cặn bẩn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Zea Mays Starch / Corn Starch | – Tăng cường tạo bọt – Dưỡng ẩm | |||
Ci 77891 / Titanium Dioxide | – Tạo màu | |||
Decyl Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Sodium Laureth Sulfate | – Hoạt động bề mặt | Sodium Laureth Sulfate là một chất dễ gây kích ứng da và mắt với độ kích ứng gia tăng theo nồng độ. | ||
PEG-7 Glyceryl Cocoate | – Giữ ẩm – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Perlite | – Tẩy tế bào chết – Hấp thụ dầu thừa | |||
PEG-30 Dipolyhydroxystearate | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Cl 42090 Blue 1 | – Tạo màu | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng cho vùng da bị tổn thương hoặc quanh mắt, miệng do tăng nguy cơ hấp thụ. | ||
Ci 77007 / Ultramarines | – Tạo màu | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dành cho môi do tăng nguy cơ nuốt phải và hấp thụ. | ||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Zinc Gluconate | – Kháng khuẩn – Ngừa mụn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì lo ngại về hô hấp | ||
Trideceth-6 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Parfum / Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Pumice | – Tẩy tế bào chết | |||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Làm sạch lỗ chân lông – Kiểm soát dầu nhờn – Ngừa mụn | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu, lỗ chân lông to | Có thể gây khô da hoặc kích ứng đối với da nhạy cảm | |
Sodium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Tẩy tế bào chết | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Ascorbyl Glucoside | – Cải thiện sắc tố – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, lão hóa | ||
Hydrogenated Castor Oil | – Nhũ hóa – Giữ ẩm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Tetrasodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Citrus Limon Fruit Extract/Lemon Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Vỏ chanh có chứa các thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Hydrogenated Jojoba Oil | – Khóa ẩm – Làm mềm da | |||
Citrus Junos Fruit Extract | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel | |||
Menthol | – Làm mát da – Kháng khuẩn | Menthol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm và làm tăng mất nước qua biểu bì | ||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Kết dính – Ổn định nhũ tương | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Benzyl Salicylate | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Benzyl Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | Benzyl Alcohol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER BRIGHT COMPLETE ANTI-ACNE CLEANSING GEL
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY A-CLEAN ACTIVE FRESHNER TONER
Review thành phần Timeless B5 Hydration Serum
Review thành phần Zakka Naturals Super HA Multilayer Hyaluronic B5 Hydrating Serum
Review thành phần SVR Cicavit+ Crème
Review thành phần Round Lab Birch Juice Moisturizing Serum