THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water/ Aqua /Eau | Dung môi | |||
Dimethicone | – Làm mềm – Làm dịu – Dưỡng ẩm | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông, nên hạn chế sử dụng cho da dầu mụn. | ||
Butylene Glycol | – Dung môi – Dưỡng ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Trisiloxane | Chống nắng | |||
Trehalose | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Bảo vệ da | Tốt cho da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Sucrose | Dưỡng ẩm | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc – Ổn định | |||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm – Tẩy tế bào chết – Tăng sức đề kháng | |||
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa – Làm mềm | |||
Silybum Marianum (Lady’S Thistle) Extract | – Chống oxy hóa – Chống viêm – Chống tia UV | Tốt cho da tổn thương, lão hóa do tia UV | ||
Betula Alba (Birch) Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu – Làm đặc – Mùi hương | Tốt cho da tổn thương, lão hóa do tia UV | ||
Saccharomyces Lysate Extract | Dưỡng ẩm | |||
Aloe Barbadensis Leaf Water | Làm đặc | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu. | ||
Thermus Thermophillus Ferment | – Chống oxy hóa – Săn chắc da | Tốt cho da lão hóa, kèm săn chắc | ||
Caffeine | – Chống lão hóa – Làm dịu da | Tốt cho da lão hóa, nhạy cảm | ||
Sorbitol | – Dưỡng ẩm – Làm đặc | |||
Palmitoyl Hexapeptide-12 | Chống lão hóa | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm dịu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Oleth-10 | – Mùi hương – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | Theo một nghiên cứu được công bố trên Tạp chí Quốc tế về Độc chất năm 1999, Oleth-10 có thể tác động lên các cơ quan của động vật ngay cả ở liều lượng thấp. Nó cũng có thể gây kích ứng da từ nhẹ đến trung bình và làm tăng sự xâm nhập của các thành phần khác vào da. | ||
Sodium Polyaspartate | Dưỡng ẩm | |||
Saccharide Isomerate | – Cấp nước – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Tocopheryl Acetate | – Chống lão hóa – Dưỡng ẩm | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Nhũ hóa – Ổn định | |||
Glyceryl Polymethacrylate | – Tạo màng – Tạo độ nhớt – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | |||
Tromethamine | – Cân bằng PH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
PEG-8 | – Hoạt động bề mặt – Mùi hương | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao. | ||
Hexylene Glycol | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Magnesium Ascorbyl Phosphate | – Chống lão hóa – Dưỡng ẩm | |||
Disodium Edta | Tạo phức | |||
BHT | Chống oxy hóa | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống. | ||
Phenoxyethanol | Kháng khuẩn | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Red 4 (Ci 14700) | Tạo màu | Red 4 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ nên có thể gây ra mối lo ngại về ô nhiễm, tuy nhiên nó vẫn được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. | ||
Yellow 5 (Ci 19140) | Tạo màu | Yellow 5 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ nên có thể gây ra mối lo ngại về ô nhiễm, tuy nhiên nó vẫn được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC TẨY TRANG CENTIFOLIA EAU MICELLAIRE
Review thành phần Skinceuticals Resveratrol B E
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT DƯỠNG TRẮNG SENKA WHITE BEAUTY SERUM
Review thành phần Jumiso Waterfull Hyaluronic Acid Serum
REVIEW THÀNH PHẦN AVALON ORGANICS WRINKLE THERAPY WITH COQ10 & ROSEHIP PERFECTING TONER
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHIP ACNE CARE FACIAL FOAM CLEANSER