THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water / Aqua / Eau | Dung môi | |||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | Tốt cho da khô, mất nước | ||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Betaine | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, mất nước | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Kháng khuẩn | |||
Saccharide Isomerate | – Cấp ẩm – Làm dịu da | |||
Camellia Sinensis Seed Oil | – Kháng khuẩn – Làm dịu da – Làm mềm | Tốt cho da viêm mụn | ||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sorbitan Olivate | Hoạt động bề mặt | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Nhũ hóa – Ổn định thành phần | |||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Panthenol | – Tái tạo da – Bảo vệ da | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | Làm dày kết cấu (tạo gel) | |||
Tromethamine | – Khử mùi – Bảo quản – Ổn định pH – Nhũ hóa | |||
Ceratonia Siliqua Gum | – Làm đặc – Ổn định thành phần | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium Edta | Ổn định mỹ phẩm | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng viêm – Làm se da – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn | ||
Dextrin | – Kết dính – Tạo bọt – Tăng độ nhớt | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Dưỡng ẩm – Tăng độ nhớt – Làm dịu da | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Sodium Citrate | – Ổn định pH – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Sucrose | Dưỡng ẩm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Abib Hydration Creme Water Tube
Review thành phần Beplain Mung Bean Cleansing Oil
Review thành phần Innisfree Black Tea Youth Enhancing Treatment Essence
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN MAGIC SNOW CUSHION
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU TẨY TRANG SENKA ALL CLEAR OIL
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA DOUBLE LAYER REVITALIZING SERUM