Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Sodium Hyaluronate (10,000Ppm); phức hợp Aquaxyl
- Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Duy trì làn da căng mịn
- Loại da phù hợp: Da khô, da hỗn hợp, da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/2AoCL2AkwI
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm nhờn rít – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Ổn định công thức gốc nước – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Hydroxyethylcellulose | – Làm dày/đặc kết cấu | |||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Sodium Hyaluronate (10,000Ppm) | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước | ||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Sparassis Crispa Extract | – Dưỡng ẩm – Cải thiện nếp nhăn | |||
Thamnolia Vermicularis Leaf Extract | – Kháng viêm | |||
Xylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Glycereth-26 | – Giữ ẩm – Hòa tan thành phần – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Anhydroxylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Carbomer | – Làm dày/đặc kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SON BLACK ROUGE CREAM MATT ROUGE
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC LANEIGE BB CUSHION PORE CONTROL
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU DƯỠNG ẨM LANEIGE WATER BANK DOUBLE LAYERING OIL
Review thành phần Round Lab Birch Juice Moisturizing Sunscreen SPF50+ PA++++
REVIEW SON KEM A'PIEU JUICY PANG MOUSSE TINT THÀNH PHẦN CÓ TỐT KHÔNG?
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHIP FOAM CLEANSER